CTCP Hợp Nhất (UPCoM: AAH)

Continued Joint Stock Company

4,200

100 (+2.44%)
30/05/2025 15:00

Mở cửa4,200

Cao nhất4,200

Thấp nhất4,000

KLGD1,052,300

Vốn hóa495

Dư mua1,115,400

Dư bán1,493,100

Cao 52T 6,400

Thấp 52T3,500

KLBQ 52T1,883,893

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.41

EPS*256

P/E15.99

F P/E10.99

BVPS10,243

P/B0.40

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng AAH: NVL BCG AAA HPG CEO
Trending: HPG (107.355) - VCB (87.449) - FPT (87.429) - NVL (86.489) - VIC (86.319)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Hợp Nhất
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
30/05/20254,200100 (+2.44%)1,052,300
29/05/20254,200100 (+2.44%)1,369,500
28/05/20254,200 (0.00%)1,296,700
27/05/20254,300200 (+4.88%)2,466,900
26/05/20254,200100 (+2.44%)1,276,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/05/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
24/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
21/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
03/04/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
07/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Hợp Nhất

Tên đầy đủ: CTCP Hợp Nhất

Tên tiếng Anh: Continued Joint Stock Company

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Thôn Văn Non - X. Lục Sơn - H. Lục Nam - T. Bắc Giang

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Hữu Bão

Điện thoại: (84-204) 3 589 599

Fax:

Email:contact@thanhopnhat.vn

Website:https://thanhopnhat.com/

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 11/01/2024

Vốn điều lệ: 1,179,000,000,000

Số CP niêm yết: 117,900,000

Số CP đang LH: 117,900,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác và thu gom than cứng.

- Kinh doanh than

- Ngày 11/01/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 9,900 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.