Ngân hàng TMCP An Bình (UPCoM: ABB)

An Binh Commercial Joint Stock Bank

8,000

-100 (-1.23%)
12/03/2025 15:19

Mở cửa8,200

Cao nhất8,300

Thấp nhất7,900

KLGD10,458,204

Vốn hóa8,280

Dư mua5,483,196

Dư bán5,292,096

Cao 52T 9,100

Thấp 52T7,100

KLBQ 52T1,602,616

NN mua200

% NN sở hữu16.45

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.91

EPS*590

P/E13.65

F P/E8.34

BVPS13,574

P/B0.59

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ABB: SHB MBB VIX BCG TCB
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP An Bình
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/20258,000-100 (-1.23%)10,458,204
11/03/20258,200 (0.00%)1,282,131
10/03/20258,200300 (+3.80%)9,494,409
07/03/20257,900300 (+3.95%)6,830,747
06/03/20257,700100 (+1.32%)638,892
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/05/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
10/02/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
09/11/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 5:1, giá 10,000 đồng/CP
12/02/2025Tài liệu lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản 2025
17/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
17/01/2025Nghị quyết số 01/NQ-HĐQT.25 ngày 15/01/2025 của Hội đồng Quản trị Ngân hàng TMCP An Bình về việc chốt Danh sách cổ đông để lấy ý kiến cổ đông thực hiện quyền đề cử ứng viên bầu bổ sung thay thế thành viên Hội đồng Quản trị Ngân hàng TMCP An Bình
25/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
25/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

Ngân hàng TMCP An Bình

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP An Bình

Tên tiếng Anh: An Binh Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:ABBANK

Địa chỉ: Tầng 1,2,3 - Tòa nhà Geleximco - Số 36 - Đường Hoàng Cầu - P. Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Hương

Điện thoại: (84.24) 3761 2888

Fax: (84.28) 3519 0416

Email:info@abbank.vn

Website:http://www.abbank.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 28/12/2020

Vốn điều lệ: 10,350,367,620,000

Số CP niêm yết: 1,035,036,762

Số CP đang LH: 1,035,036,762

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301412222

GPTL: 120/GP-NHNN

Ngày cấp: 13/05/1993

GPKD: 0301412222

Ngày cấp: 17/05/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Cho vay trả góp mua nhà, đất 30 năm và có bảo hiểm nhân thọ cho người vay, cho vay tiêu dùng tín chấp, cho vay tiêu dùng thế chấp linh hoạt

- Dịch vụ thanh toán quốc tế, chuyển tiền trong và ngoài nước

- Dịch vụ ủy thác và tư vấn đầu tư cho các khách hàng công ty và cá nhân

- Tư vấn tài chính, tư vấn phát hành và bảo lãnh phát hành trái phiếu, đại lý thanh toán cho các đợt phát hành trái phiếu...

- Ngày 15/04/1993: Tiền thân là Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Nông thôn An Bình (ABBank) chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 1 tỷ đồng.

- Ngày 21/03/1998: Tăng vốn điều lệ lên 1.2 tỷ đồng.

- Ngày 17/05/2002: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 36.1 tỷ đồng.

- Ngày 05/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 70.04 tỷ đồng.

- Ngày 25/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 165 tỷ đồng.

- Ngày 15/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,131.95 tỷ đồng.

- Ngày 24/10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,300 tỷ đồng.

- Ngày 02/10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 2,705.88 tỷ đồng.

- Ngày 15/12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,482.51 tỷ đồng.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,830.76 tỷ đồng.

- Ngày 13/12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,200 tỷ đồng.

- Ngày 26/04/2013: Tăng vốn điều lệ lên 4,798 tỷ đồng.

- Ngày 04/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,319.49 tỷ đồng.

- Ngày 22/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 5,713.11 tỷ đồng.

- Ngày 28/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 15,000 đ/CP.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,970 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,409.47 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 10,350.36 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.