CTCP Damsan (HOSE: ADS)

DamSan Joint Stock Company

9,270

70 (+0.76%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa9,200

Cao nhất9,400

Thấp nhất9,160

KLGD67,600

Vốn hóa708

Dư mua2,600

Dư bán1,700

Cao 52T 13,900

Thấp 52T8,300

KLBQ 52T403,144

NN mua3,600

% NN sở hữu0.14

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.11

Beta0.67

EPS*683

P/E13.47

F P/E6.38

BVPS12,560

P/B0.73

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ADS: BCG VIX VPG VTR TCM
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Damsan
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/20259,27070 (+0.76%)67,600
11/03/20259,20070 (+0.77%)139,600
10/03/20259,130-30 (-0.33%)129,100
07/03/20259,160-10 (-0.11%)65,700
06/03/20259,17070 (+0.77%)204,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
05/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
20/10/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 561389:200000, giá 10,000 đồng/CP
18/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 21/02/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 26/02/2025
4 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
6 MBS (CK MB) 40 0 13/04/2018
7 KIS (CK KIS) 30 0 20/02/2025
8 ACBS (CK ACB) 20 0 11/11/2024
9 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
10 VIX (CK IB) 30 0 25/02/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/02/2025
12 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
13 MBKE (CK MBKE) 30 0 25/02/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/02/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 20 -10 14/02/2025
17 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/02/2025
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 15/08/2024
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 02/01/2025
22 ABS (CK An Bình) 40 0 04/02/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
25 FNS (CK Funan) 50 0 22/06/2023
26 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
27 EVS (CK Everest) 40 0 20/02/2025
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
29 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
26/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
24/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
22/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Damsan

Tên đầy đủ: CTCP Damsan

Tên tiếng Anh: DamSan Joint Stock Company

Tên viết tắt:Damsan JSC

Địa chỉ: Lô A4 - Đường Bùi Viện - KCN Nguyễn Đức Cảnh - P. Trần Hưng Đạo - Tp. Thái Bình - T. Thái Bình

Người công bố thông tin: Ms. Ngô Thanh Ngân

Điện thoại: (84-227) 3643 826

Fax: (84.227) 364 2312

Email:hc1@damsanjsc.vn

Website:http://damsanjsc.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sợi, vải

Ngày niêm yết: 29/06/2016

Vốn điều lệ: 763,947,270,000

Số CP niêm yết: 76,394,727

Số CP đang LH: 76,394,727

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1000389853

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 1000389853

Ngày cấp: 12/06/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh các loại bông nguyên liệu nhập khẩu,

- Sản xuất và xuất khẩu sợi OE và sợi CD, sợi xe đôi chi số từ 10 đến 32,

- Sản xuất kinh doanh và xuất khẩu khăn bông cao cấp, khăn ăn.

- Ngày 12/06/2006: Công ty Cổ phần Dệt sợi Damsan được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 12 tỷ đồng.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 32.32 tỷ đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 80.7 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 100.7 tỷ đồng.

- Ngày 23/10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 160.7 tỷ đồng.

- Ngày 22/6/2016: Niêm yết trên HOSE.

- Ngày 29/06/2016: Ngày giao dịch đầu tiên với giá tham chiếu 17,000 đ/cổ phiếu.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 168.73 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 255.17 tỷ đồng.

- Ngày 28/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 280.69 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 380.69 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 437.79 tỷ đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 507.79 tỷ đồng.

- Tháng 02/2024: Tăng vốn điều lệ lên 733.94 tỷ đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 763.94 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.