CTCP Chứng khoán Agribank (HOSE: AGR)

Agribank Securities Corporation

17,850

(%)

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa3,845

Dư mua

Dư bán

Cao 52T 22,100

Thấp 52T15,600

KLBQ 52T1,259,872

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM700

T/S cổ tức0.04

Beta1.80

EPS*627

P/E28.45

F P/E20.78

BVPS11,341

P/B1.57

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng AGR: HPG MBB VIX SHB FPT
Trending: FPT (105.053) - HPG (102.957) - VIC (77.328) - MBB (75.466) - SHB (72.699)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán Agribank
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
31/03/202517,700-150 (-0.84%)
28/03/202517,85050 (+0.28%)1,152,400
27/03/202517,800-200 (-1.11%)747,700
26/03/202518,000-300 (-1.64%)1,505,100
25/03/202518,300-400 (-2.14%)1,351,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
02/10/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
04/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
28/12/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100000:1602
25/07/2014Trả cổ tức năm 2012 bằng tiền, 250 đồng/CP
28/05/2014Trả cổ tức năm 2011 bằng tiền, 380 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 12/03/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 14/03/2025
4 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
7 ACBS (CK ACB) 40 0 10/03/2025
8 FPTS (CK FPT) 10 0 14/03/2025
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
10 VIX (CK IB) 40 0 25/02/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 13/03/2025
12 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
13 MBKE (CK MBKE) 30 0 17/03/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
17 SSV (CK Shinhan) 30 0 15/03/2025
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
20 VDSC (CK Rồng Việt) 40 10 05/03/2025
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 14/03/2025
22 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
25 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
26 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
27 EVS (CK Everest) 30 0 04/03/2025
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
29 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
07/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
12/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
03/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2024
01/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Chứng khoán Agribank

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Agribank

Tên tiếng Anh: Agribank Securities Corporation

Tên viết tắt:AGRISECO

Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà Green Diamond, số 93 Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Thái Anh Sơn

Điện thoại: (84.24) 6276 2666

Fax: (84.24) 6276 5666

Email:online@agr.vn

Website:https://agriseco.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 10/12/2009

Vốn điều lệ: 2,153,913,090,000

Số CP niêm yết: 215,391,309

Số CP đang LH: 215,391,262

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101150107

GPTL: 08/GPHÐKD

Ngày cấp: 04/05/2001

GPKD: 108/UBCK-GP

Ngày cấp: 10/07/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán.

- Tự doanh chứng khoán.

- Tư vấn đầu tư chứng khoán...

VP đại diện:

- Toà nhà Agribank số 228 - Đường 2/9 - P.Hoà Cường - Q.Hải Châu - Đà Nẵng
- Chi nhánh Giải Phóng: Tầng 4 - C3 Phương Liệt – Q.Thanh Xuân - TP. Hà Nội
Điện thoại: (84.4) 38687217
Fax: (84.4) 38687219

- Ngày 20/12/2000: Tiền thân là Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trực thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thông Việt Nam được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng theo Quyết định số 269/QĐ/HĐQT của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam.

- Ngày 14/01/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Ngày 21/11/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Ngày 19/06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng.

- Ngày 10/07/2009: Chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam với vốn điều lệ 1,200 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 20/08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,120 tỷ đồng.

- Ngày 23/07/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank.

- Tháng 04/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,153.91 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.