CTCP Nam Việt (HOSE: ANV)

Nam Viet Corporation

17,200

-1,100 (-6.01%)
24/01/2025 15:05

Mở cửa18,000

Cao nhất18,000

Thấp nhất17,100

KLGD5,038,600

Vốn hóa4,580

Dư mua303,800

Dư bán46,000

Cao 52T 21,000

Thấp 52T13,900

KLBQ 52T1,599,363

NN mua12,000

% NN sở hữu1.12

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.03

Beta1.41

EPS*451

P/E40.58

F P/E15.95

BVPS10,506

P/B1.74

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ANV: VHC HPG NVL IDI DGC
Trending: FPT (73.025) - HPG (60.278) - MBB (56.805) - NVL (46.335) - ACB (45.575)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Nam Việt
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/01/202517,200-1,100 (-6.01%)5,038,600
23/01/202518,30050 (+0.27%)630,700
22/01/202518,250-250 (-1.35%)783,200
21/01/202518,500-300 (-1.60%)740,700
20/01/202518,800100 (+0.53%)750,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/11/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
11/10/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
30/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
31/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
25/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 13/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 14/01/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 09/01/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 18/09/2024
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
8 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
9 KIS (CK KIS) 50 10 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 40 0 10/01/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 09/01/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 10/01/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 20 03/01/2025
16 MBKE (CK MBKE) 40 0 31/12/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 40 0 15/01/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 10/01/2025
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 15/01/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 19/12/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 30/12/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 09/01/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/01/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
33 EVS (CK Everest) 40 0 09/01/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 07/01/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
23/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
15/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
13/11/2024Nghị quyết HĐQT về việc tăng vốn điều lệ
23/10/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024

CTCP Nam Việt

Tên đầy đủ: CTCP Nam Việt

Tên tiếng Anh: Nam Viet Corporation

Tên viết tắt:NAVICO

Địa chỉ: Số 19D Trần Hưng Đạo - P. Mỹ Quý - Tp. Long Xuyên - T. An Giang

Người công bố thông tin: Mr. Trần Minh Cảnh

Điện thoại: (84.296) 393 2486 - 383 4060

Fax: (84.296) 383 4090 - 383 4054

Email:namvietagg@hcm.vnn.vn

Website:https://navicorp.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 07/12/2007

Vốn điều lệ: 2,666,675,000,000

Số CP niêm yết: 266,667,500

Số CP đang LH: 266,255,750

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1600168736

GPTL: 5203000050

Ngày cấp: 02/10/2006

GPKD: 1600168736

Ngày cấp: 02/10/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Chế biến XK các sản phẩm từ cá tra, cá basa cùng một số sản phẩm từ các loại thủy sản khác...

- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu: sản xuất thuốc thú y, thủy sản

- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình: bán buôn thuốc thú y.

- Năm 1993: Tiền thân là Công ty TNHH Nam Việt được thành lập và hoạt động với vốn điều lệ là 27 tỷ đồng.

- Từ năm 2001 đến 2004: Nam Việt đầu tư thêm 2 nhà máy sản xuất thủy sản đông lạnh với tổng công suất chế biến trung bình là 500 tấn cá/ngày.

- Ngày 02/10/2006: Chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Nam Việt với vốn điều lệ 660 tỷ đồng.

- Năm 2007: Niêm yết cổ phiếu tại HOSE và tăng vốn điều lệ lên 1,250,446,250,000 đồng.

- Năm 2012: Xây dựng và đưa Nhà máy chế biến thủy sản đi vào hoạt động với tổng công suất 200,000 tấn/năm.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,275,396,250,000 đồng.

- Tháng 11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 2,666,675,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.