CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco (HOSE: AST)

Taseco Air Services JSC

57,600

400 (+0.70%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa57,300

Cao nhất58,000

Thấp nhất57,100

KLGD36,500

Vốn hóa2,592

Dư mua6,200

Dư bán7,700

Cao 52T 65,300

Thấp 52T51,700

KLBQ 52T17,942

NN mua4,800

% NN sở hữu43.79

Cổ tức TM2,700

T/S cổ tức0.05

Beta0.14

EPS*3,303

P/E17.32

F P/E11.19

BVPS13,739

P/B4.16

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng AST: TAL SCS SAS MCM HPG
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202557,600400 (+0.70%)36,500
11/03/202557,200-300 (-0.52%)11,000
10/03/202557,500700 (+1.23%)33,900
07/03/202556,800-100 (-0.18%)8,700
06/03/202556,900-200 (-0.35%)4,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/11/2024Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
31/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
30/07/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/11/2019Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
20/05/2019Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 4:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,3 0 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 16/03/2021
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 20 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 30 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 0,3 -29,7 11/08/2023
11 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
13 VIX (CK IB) 40 0 07/10/2020
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 0,2 -19,8 11/08/2023
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 30 05/03/2021
20 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 04/12/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
28 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
29 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
30 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
31 BOS (CK BOS) 30 0 04/02/2022
32 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
03/03/2025Nghị quyết HĐQT phê duyệt việc góp vốn tham gia Liên danh tại Nhà ga hành khách T3 - Tân Sơn Nhất
03/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
20/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt và tổ chức thực hiện các hợp đồng/giao dịch thuộc thẩm quyền của HĐQT
24/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco

Tên đầy đủ: CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco

Tên tiếng Anh: Taseco Air Services JSC

Tên viết tắt:TASECO AIRS

Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà N02-T1 - Khu Đoàn ngoại giao - Đường Xuân Tảo - P. Xuân Tào - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Xuân Bằng

Điện thoại: (84.24) 3587 6683

Fax: (84.24) 3587 6678

Email:vanthu-noibai@taseco.vn

Website:https://tasecoairs.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 04/01/2018

Vốn điều lệ: 450,000,000,000

Số CP niêm yết: 45,000,000

Số CP đang LH: 45,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0107007230

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0107007230

Ngày cấp: 28/09/2015

Ngành nghề kinh doanh chính:

Dịch vụ hàng không.

- Ngày 28/09/2015: CTCP DV Hàng không Taseco Nội Bài - Tiền thân của CTCP DV Hàng không Taseco được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 27.12 tỷ đồng.

- Ngày 16/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 160.48 tỷ đồng.

- Ngày 30/05/2017: Đổi tên thành CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco.

- Ngày 27/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng.

- Ngày 04/01/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 45,000 đ/CP.

- Ngày 08/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 450 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.