Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa
Dư mua
Dư bán
Cao 52T
Thấp 52T
KLBQ 52T
NN mua
% NN sở hữu
Cổ tức TM
T/S cổ tức
Beta
EPS*
P/E
F P/E
BVPS
P/B
Thời gian | Tên công ty | Vốn điều lệ (Triệu) | % sở hữu |
---|---|---|---|
31/12/2023 | Công ty cho thuê tài chính I Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (ALC I) | 200,000 (VND) | 100 |
Công ty Cổ phần chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agriseco) | 2,120 (VND) | 74.92 | |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý nợ và Khai thác tài sản Agribank (Agribank AMC) | 30,000 (VND) | 100 | |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam | 510,000 (VND) | 100 | |
CTCP Bảo hiểm Ngân Hàng Nông nghiệp (ABIC) | 515,600 (VND) | 52.08 |
Thời gian | Tên công ty | Vốn điều lệ (Triệu) | % sở hữu |
---|---|---|---|
31/12/2022 | Công ty cho thuê tài chính I Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (ALC I) | 200,000 (VND) | 100 |
Công ty Cổ phần chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agriseco) | 2,120 (VND) | 75.21 | |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý nợ và Khai thác tài sản Agribank (Agribank AMC) | 30,000 (VND) | 100 | |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam | 510,000 (VND) | 100 | |
CTCP Bảo hiểm Ngân Hàng Nông nghiệp (ABIC) | 515,600 (VND) | 51.74 |
Thời gian | Tên công ty | Vốn điều lệ (Triệu) | % sở hữu |
---|---|---|---|
31/12/2021 | Công ty cho thuê tài chính I Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (ALC I) | 200,000 (VND) | 100 |
Công ty Cổ phần chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agriseco) | 2,120 (VND) | 75.21 | |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý nợ và Khai thác tài sản Agribank (Agribank AMC) | 30,000 (VND) | 100 | |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam | 510,000 (VND) | 100 | |
CTCP Bảo hiểm Ngân Hàng Nông nghiệp (ABIC) | - | 51.51 |