Ngân hàng TMCP Bắc Á (HNX: BAB)

Bac A Commercial Joint Stock Bank

11,000

(%)
12/05/2025 14:59

Mở cửa11,000

Cao nhất11,100

Thấp nhất11,000

KLGD4,500

Vốn hóa10,538

Dư mua3,300

Dư bán1,900

Cao 52T 12,700

Thấp 52T9,900

KLBQ 52T7,319

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.05

EPS*1,144

P/E9.62

F P/E10.13

BVPS12,605

P/B0.87

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BAB: BID ABB ACB BVB CTG
Trending: HPG (121.282) - FPT (100.517) - NVL (93.804) - MBB (89.752) - VIC (89.455)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/05/202511,000 (0.00%)4,500
09/05/202511,000-300 (-2.65%)4,700
08/05/202511,300200 (+1.80%)900
07/05/202511,100 (0.00%)6,100
06/05/202511,100-100 (-0.89%)3,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
04/02/2025Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:693
11/01/2024Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:75
13/02/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:15, giá 15,000 đồng/CP
05/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
10/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:63
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 MBS (CK MB) 40 0 15/04/2025
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 23/04/2025
5 FPTS (CK FPT) 10 0 25/04/2025
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
7 YSVN (CK Yuanta) 30 0 28/04/2025
8 MBKE (CK MBKE) 20 0 24/04/2025
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
10 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
11 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 14/04/2025
12 ABS (CK An Bình) 1 0 14/04/2025
13 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
14 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
15 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
16 EVS (CK Everest) 20 0 23/04/2025
17 BOS (CK BOS) 30 -10 07/10/2022
18 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
08/05/2025Nghị quyết số 120/2025/NQ-HĐQT ngày 07/05/2025 về việc thông qua Phương án sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán 95.802.184 cổ phiếu ra công chúng tăng vốn điều lệ đợt 2 năm 2024 đã được Đại hội đồng cổ đông BAC A BANK thông qua và Thông qua nội dung, danh mục hồ sơ đăng ký chào bán
05/05/2025Điều lệ năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
22/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

Ngân hàng TMCP Bắc Á

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Bắc Á

Tên tiếng Anh: Bac A Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:BAC A BANK

Địa chỉ: Số 117 Quang Trung - P. Quang Trung - Tp. Vinh - T. Nghệ An

Người công bố thông tin: Mr. Chu Nguyên Bình

Điện thoại: (84.238) 384 4277

Fax: (84.238) 384 1757

Email:bacabank_congbothongtin@baca-bank.vn

Website:https://www.baca-bank.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 03/03/2021

Vốn điều lệ: 9,580,218,430,000

Số CP niêm yết: 958,021,843

Số CP đang LH: 958,021,843

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2900325526

GPTL: 004924 GP/TLDN-03

Ngày cấp: 01/09/1994

GPKD: 055719

Ngày cấp: 06/09/1994

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ bảo lãnh

- Tiền gửi thanh toán

- Tài trợ thương mại

- Chuyển tiền ra nước ngoài và chuyển tiền nhanh trong nước

- Kinh doanh du lịch và khách sạn...

- Ngày 01/09/1994: Ngân hàng được thành lập theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

- Ngày 10/08/1995: Khai trương chi nhánh đầu tiên tại Hà Nội.

- Tháng 12/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Ngày 03/06/2004: Khai trương chi nhánh tại TP.HCM.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 110 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 940 tỷ đồng.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 3,700 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 4,400 tỷ đồng.

- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Ngày 28/12/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 20,000 đ/CP.

- Tháng 10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,500 tỷ đồng.

- Ngày 31/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,500 tỷ đồng.

- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,085 tỷ đồng.

- Ngày 25/02/2021: Ngày hủy giao dịch trên UPCoM .

- Ngày 03/03/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 16,000 đ/CP.

- Ngày 07/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,531 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 8,134 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,334 tỷ đồng.

- Tháng 02/2024: Tăng vốn điều lệ lên 8,959 tỷ đồng.

- Tháng 03/2025: Tăng vốn điều lệ lên 9,580 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.