Ngân hàng TMCP Bắc Á (HNX: BAB)

Bac A Commercial Joint Stock Bank

11,400

-300 (-2.56%)
28/04/2025 13:05

Mở cửa11,700

Cao nhất11,700

Thấp nhất11,000

KLGD8,535

Vốn hóa10,921

Dư mua43,565

Dư bán54,365

Cao 52T 12,700

Thấp 52T9,900

KLBQ 52T7,322

NN mua100

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.05

EPS*1,135

P/E10.31

F P/E10.08

BVPS13,151

P/B0.89

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BAB: ABB ACB MBB MSB BVB
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202511,400-300 (-2.56%)8,535
25/04/202511,700800 (+7.34%)26,241
24/04/202510,900-200 (-1.80%)1,936
23/04/202511,100400 (+3.74%)1,701
22/04/202510,700-200 (-1.83%)22,240
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
04/02/2025Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:693
11/01/2024Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:75
13/02/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:15, giá 15,000 đồng/CP
05/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
10/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:63
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2025
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 11/09/2024
5 FPTS (CK FPT) 10 0 14/04/2025
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
7 YSVN (CK Yuanta) 30 0 14/04/2025
8 MBKE (CK MBKE) 20 0 19/03/2025
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
10 PHS (CK Phú Hưng) 50 15 14/04/2025
11 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 14/04/2025
12 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
13 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
14 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
15 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
16 EVS (CK Everest) 20 0 14/04/2025
17 BOS (CK BOS) 30 -10 07/10/2022
18 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
31/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
21/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị số 06/2025/TT6/NQ-HĐQT ngày 21/03/2025 về việc thông qua chi tiết phương án sử dụng vốn của đợt chào bán thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu
04/03/2025Điều lệ năm 2025
26/02/2025Nghị quyết của Hội đồng quản trị BAC A BANK về Kế hoạch tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 của BAC A BANK

Ngân hàng TMCP Bắc Á

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Bắc Á

Tên tiếng Anh: Bac A Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:BAC A BANK

Địa chỉ: Số 117 Quang Trung - P. Quang Trung - Tp. Vinh - T. Nghệ An

Người công bố thông tin: Mr. Chu Nguyên Bình

Điện thoại: (84.238) 384 4277

Fax: (84.238) 384 1757

Email:bacabank_congbothongtin@baca-bank.vn

Website:https://www.baca-bank.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 03/03/2021

Vốn điều lệ: 9,580,218,430,000

Số CP niêm yết: 958,021,843

Số CP đang LH: 958,021,843

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2900325526

GPTL: 004924 GP/TLDN-03

Ngày cấp: 01/09/1994

GPKD: 055719

Ngày cấp: 06/09/1994

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ bảo lãnh

- Tiền gửi thanh toán

- Tài trợ thương mại

- Chuyển tiền ra nước ngoài và chuyển tiền nhanh trong nước

- Kinh doanh du lịch và khách sạn...

- Ngày 01/09/1994: Ngân hàng được thành lập theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

- Ngày 10/08/1995: Khai trương chi nhánh đầu tiên tại Hà Nội.

- Tháng 12/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Ngày 03/06/2004: Khai trương chi nhánh tại TP.HCM.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 110 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 940 tỷ đồng.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 3,700 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 4,400 tỷ đồng.

- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Ngày 28/12/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 20,000 đ/CP.

- Tháng 10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,500 tỷ đồng.

- Ngày 31/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,500 tỷ đồng.

- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,085 tỷ đồng.

- Ngày 25/02/2021: Ngày hủy giao dịch trên UPCoM .

- Ngày 03/03/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 16,000 đ/CP.

- Ngày 07/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,531 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 8,134 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,334 tỷ đồng.

- Tháng 02/2024: Tăng vốn điều lệ lên 8,959 tỷ đồng.

- Tháng 03/2025: Tăng vốn điều lệ lên 9,580 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.