Mở cửa14,700
Cao nhất14,700
Thấp nhất14,700
KLGD
Vốn hóa30
Dư mua2,300
Dư bán
Cao 52T 18,500
Thấp 52T8,200
KLBQ 52T598
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM200
T/S cổ tức0.01
Beta0.18
EPS*
P/E-
F P/E56.84
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/03/2025 | 14,700 | (0.00%) | |
13/03/2025 | 14,700 | (0.00%) | |
12/03/2025 | 14,700 | (0.00%) | 37 |
11/03/2025 | 14,700 | 1,900 (+14.84%) | 100 |
10/03/2025 | 12,800 | (0.00%) |
28/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 200 đồng/CP |
13/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
10/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP |
12/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
15/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Bao bì Hoàng Thạch
Tên tiếng Anh: Hoang Thach Bagging Joint Stock Company
Tên viết tắt:HBC
Địa chỉ: P. Minh Tân - Thị xã Kinh Môn - T. Hải Dương
Người công bố thông tin: Ms. Bùi Thị Dung
Điện thoại: (84.220) 3820 020
Fax: (84.220) 3821 869
Email:baobihoangthach@gmail.com
Website:https://www.baobihoangthach.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su
Ngày niêm yết: 14/05/2020
Vốn điều lệ: 20,479,320,000
Số CP niêm yết: 2,047,932
Số CP đang LH: 2,047,932
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh các loại bao bì.
- Kinh doanh các loại vật tư sản xuất bao bì.
- Bốc xếp hàng hóa đường bộ; Bốc xếp hàng hóa loại khác...
- Ngày 22/02/1999: Công ty Cổ phần bao bì Hoàng Thạch tiền thân là Phân xưởng May bao thuộc Công ty xi măng Hoàng Thạch.
- Ngày 18/05/1999: Vốn điều lệ ban đầu là 6 tỷ đồng.
- Ngày 12/05/2005: Tăng vốn điều lệ lên 11.999 tỷ đồng.
- Ngày 17/07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 16 tỷ đồng.
- Ngày 06/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 20.479 tỷ đồng.
- Ngày 02/12/2019 Công ty đã được Ủy ban chứng khoán nhà nước chấp thuận là công ty đại chúng.
- Ngày 14/05/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,800 đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |