CTCP Tập đoàn Bamboo Capital (HOSE: BCG)

Bamboo Capital Group Joint Stock Company

3,910

-10 (-0.26%)
28/03/2025 15:05

Mở cửa3,930

Cao nhất3,940

Thấp nhất3,910

KLGD8,137,300

Vốn hóa3,442

Dư mua1,893,100

Dư bán236,900

Cao 52T 9,000

Thấp 52T3,700

KLBQ 52T8,319,783

NN mua10,500

% NN sở hữu1.35

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.47

EPS*565

P/E6.93

F P/E3.63

BVPS24,305

P/B0.16

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BCG: ORS TPB BCR NVL SHB
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Bamboo Capital
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/20253,910-10 (-0.26%)8,137,300
27/03/20253,920-40 (-1.01%)6,174,900
26/03/20253,960-10 (-0.25%)10,201,400
25/03/20253,970180 (+4.75%)20,443,100
24/03/20253,79050 (+1.34%)8,418,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
01/08/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
10/05/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
23/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
23/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
06/12/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 12,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 07/02/2017
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 30 0 26/02/2025
8 KIS (CK KIS) 40 0 20/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 40 0 11/02/2025
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 VIX (CK IB) 40 0 04/02/2025
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 20 0 12/02/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
14 MBKE (CK MBKE) 30 0 25/02/2025
15 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/02/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 14/02/2025
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/02/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 17/01/2025
22 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 02/01/2025
23 ABS (CK An Bình) 40 0 05/03/2025
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
26 FNS (CK Funan) 30 0 26/02/2025
27 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
28 EVS (CK Everest) 40 0 20/02/2025
29 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
30 BOS (CK BOS) 20 0 06/02/2025
31 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
19/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc miễn nhiệm và bầu Chủ tịch HĐQT
19/03/2025Nghị quyết HĐQT số 09 ngày 19/03/2025 về việc gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
27/02/2025Nghị quyết và Quyết định của HĐQT về việc thay đổi nhân sự
09/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua giao dịch vay vốn tại BCG Energy
31/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua giao dịch với bên có liên quan dự kiến năm 2025

CTCP Tập đoàn Bamboo Capital

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Bamboo Capital

Tên tiếng Anh: Bamboo Capital Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:BCG

Địa chỉ: 27C Quốc Hương - P. Thảo Điền - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Minh Tuấn

Điện thoại: (84.28) 6268 0680 - (84) 902 581 095

Fax: (84.28) 6299 1188

Email:info@bamboocap.com.vn

Website:https://bamboocap.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 16/07/2015

Vốn điều lệ: 8,802,106,440,000

Số CP niêm yết: 880,210,644

Số CP đang LH: 880,210,644

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0311315789

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0311315789

Ngày cấp: 07/11/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Năng lượng tái tạo

- Bất động sản

- Xây dựng

- Sản xuất

- Ngày 07/11/2011: Tiền thân là Công ty Cổ phần Thủ Phủ Tre được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 500 triệu đồng.

- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 21.6 tỷ đồng.

- Ngày 05/02/2015: Công ty đổi tên thành CTCP Bamboo Capital (Vốn điều lệ 43 tỷ đồng).

- Tháng 3/2015: Tăng vốn điều lệ lên 407 tỷ đồng.

- Ngày 16/07/2015: giao dịch đầu tiên trên HOSE giá tham chiếu 17,900đ/cp.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,050.05 tỷ đồng.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,080.05 tỷ đồng.

- Tháng 09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,360.58 tỷ đồng.

- Tháng 07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,075.37 tỷ đồng.

- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,975.37 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,463.05 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,033.05 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,334.67 tỷ đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 8,001.96 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 8,802.10 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.