Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (HOSE: BID)

Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam

35,100

-350 (-0.99%)
09/05/2025 14:51

Mở cửa35,550

Cao nhất35,700

Thấp nhất35,100

KLGD3,058,100

Vốn hóa246,450

Dư mua405,600

Dư bán180,200

Cao 52T 41,800

Thấp 52T32,500

KLBQ 52T2,591,276

NN mua87,300

% NN sở hữu17.56

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.02

EPS*4,122

P/E8.60

F P/E12.08

BVPS22,205

P/B1.60

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BID: VCB CTG MBB HPG TCB
Trending: HPG (113.977) - FPT (99.303) - MBB (89.782) - NVL (89.180) - VIC (86.180)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
09/05/202535,100-350 (-0.99%)3,058,100
08/05/202535,450550 (+1.58%)4,666,200
07/05/202534,900-50 (-0.14%)2,129,800
06/05/202534,950100 (+0.29%)2,972,100
05/05/202534,850300 (+0.87%)1,834,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/12/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:21
28/11/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.69
23/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP
23/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25.77119312
31/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 24/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 25/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
14 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/04/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 15/04/2025
18 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/04/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 14/04/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 23/04/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
28/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
26/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
26/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
25/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc cập nhật, bổ sung tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
25/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt phương án phát hành trái phiếu tăng vốn theo hình thức riêng lẻ năm 2025

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Tên tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam

Tên viết tắt:BIDV

Địa chỉ: Tháp BIDV - Số 194 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Trần Phương

Điện thoại: (84.242) 2205 544

Fax: (84.242) 2200 399

Email:Info@bidv.com.vn

Website:https://bidv.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 24/01/2014

Vốn điều lệ: 68,975,152,680,000

Số CP niêm yết: 6,897,515,268

Số CP đang LH: 7,021,361,917

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0106000439

GPTL: 177/TTg

Ngày cấp: 26/04/1957

GPKD: 0100150619

Ngày cấp: 03/04/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Ngân hàng: Cung cấp các dịch vụ ngân hàng truyền thống và hiện đại

- Bảo hiểm: Bảo hiểm, tái bảo hiểm

- Chứng khoán: Môi giới chứng khoán; Lưu ký chứng khoán; Tư vấn đầu tư

- Đầu tư tài chính: Chứng khoán, góp vốn thành lập doanh nghiệp...

VP đại diện:

- Tên VP: Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam (tại Đà Nẵng).
- Địa chỉ: 198 Nguyễn Tri Phương - P.Chính Gián - Q.Thanh Khê - Tp.Đà Nẵng.
- Mã số: 3216000197

- Ngày 26/04/1957: Tiền thân là Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam trực thuộc Bộ Tài chính được thành lập theo Quyết định 177/TTg của Thủ tướng Chính phủ. .

- Ngày 24/06/1981: Đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Xây dựng Việt Nam.

- Ngày 14/11/1990: Đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.

- Ngày 23/04/2012: Ngân hàng Nhà nước đã cấp giấy phép số 84 về việc thành lập và hoạt động Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.

- Ngày 24/01/2014: Chính thức niêm yết trên sàn giao dịch HCM (MCK:BID).

- Đến cuối năm 2014: BIDV đã thiết lập quan hệ đại lý với trên 1,700 ngân hàng và chi nhánh ngân hàng tại 122 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.

- Ngày 25/5/2015: BIDV nhận sáp nhập toàn bộ hệ thống Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long (MHB), tăng mạng lưới hoạt động với 180 chi nhánh, 798 phòng giao dịch, 1,822 máy ATM, 15,962 điểm giao dịch POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc.

- Đến cuối 2015: BIDV đã thành lập hiện diện thương mại tại 6 quốc gia – vùng lãnh thổ: Lào, Campuchia, Myanmar, Cộng hòa Séc, Cộng hoà LB Nga và Đài Loan.

- Ngày 20/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 40,220,180,000,000 đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 50,585,238,000,000 đồng.

- Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 68,975,152,680,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.