CTCP Khoáng sản Bình Định (HOSE: BMC)

Binh Dinh Minerals Joint Stock Company

20,850

-150 (-0.71%)
12/05/2025 14:59

Mở cửa21,050

Cao nhất21,100

Thấp nhất20,850

KLGD73,200

Vốn hóa258

Dư mua5,300

Dư bán13,400

Cao 52T 32,400

Thấp 52T16,400

KLBQ 52T145,145

NN mua-

% NN sở hữu6.10

Cổ tức TM1,150

T/S cổ tức0.05

Beta1.07

EPS*1,749

P/E12.01

F P/E15.34

BVPS19,180

P/B1.09

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BMC: BFC BMP MBB HHS CII
Trending: HPG (113.783) - FPT (99.570) - MBB (89.626) - NVL (89.380) - VIC (86.876)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Khoáng sản Bình Định
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/05/202520,850-150 (-0.71%)73,200
09/05/202521,000 (0.00%)108,200
08/05/202521,000-100 (-0.47%)80,200
07/05/202521,100-50 (-0.24%)32,600
06/05/202521,150150 (+0.71%)162,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
20/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,150 đồng/CP
30/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900 đồng/CP
31/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
18/01/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
13/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 50 0 23/04/2025
2 VPS (CK VPS) 20 0 10/04/2025
3 MBS (CK MB) 20 0 15/04/2025
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
5 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 07/07/2016
7 ACBS (CK ACB) 20 0 11/11/2024
8 FPTS (CK FPT) 30 0 25/04/2025
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
10 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
12 VIX (CK IB) 20 0 15/04/2025
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 30 0 28/04/2025
15 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
16 MBKE (CK MBKE) 20 0 24/04/2025
17 SSV (CK Shinhan) 40 0 28/04/2025
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 14/04/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 14/04/2025
22 ABS (CK An Bình) 1 0 14/04/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
25 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
27 APEC (CK Châu Á TBD) 50 49,5 21/04/2025
28 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
09/05/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
21/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
14/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên 2025
19/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
18/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên cho năm 2025

CTCP Khoáng sản Bình Định

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản Bình Định

Tên tiếng Anh: Binh Dinh Minerals Joint Stock Company

Tên viết tắt:BIMICO

Địa chỉ: 11 Hà Huy Tập - Tp.Quy Nhơn - T.Bình Định

Người công bố thông tin: Mr. Huỳnh Ngọc Bích

Điện thoại: (84.256) 382 2073

Fax: (84.256) 382 2497

Email:bimicovn@dng.vnn.vn

Website:http://www.bimico.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 28/12/2006

Vốn điều lệ: 123,926,300,000

Số CP niêm yết: 12,392,630

Số CP đang LH: 12,392,630

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4100390008

GPTL: 09/2001/QĐ-UB

Ngày cấp: 08/01/2001

GPKD: 3503000009

Ngày cấp: 08/01/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến và mua bán khoáng sản từ quặng sắt, khoáng Titan và các loại quặng khoáng sản khác

- Các hoạt động hỗ trợ khai thác khoáng sản

- Kiểm tra, phân tích các loại quặng khoáng sản

- Mua bán các loại vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ khai thác và chế biến quặng khoáng sản...

- Tiền thân là Công ty Khoáng sản Bình Định được thành lập năm 1985.

- Ngày 08/01/2001: Chuyển thành CTCP với vốn điều lệ là 13.11 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 39.34 tỷ đồng.

- Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 59.01 tỷ đồng.

- Tháng 05/2008: Tăng vốn điều lệ lên 82.61 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 123.92 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.