CTCP Khoáng sản Bình Định (HOSE: BMC)

Binh Dinh Minerals Joint Stock Company

22,000

-500 (-2.22%)
28/03/2025 15:05

Mở cửa22,500

Cao nhất22,500

Thấp nhất21,800

KLGD147,000

Vốn hóa273

Dư mua11,600

Dư bán17,400

Cao 52T 32,400

Thấp 52T15,900

KLBQ 52T130,658

NN mua200

% NN sở hữu6

Cổ tức TM1,150

T/S cổ tức0.05

Beta0.70

EPS*2,061

P/E10.92

F P/E16.44

BVPS19,107

P/B1.18

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BMC: HHS KSB KSV DBC MSR
Trending: FPT (105.053) - HPG (102.957) - VIC (77.328) - MBB (75.466) - SHB (72.699)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Khoáng sản Bình Định
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202522,000-500 (-2.22%)147,000
27/03/202522,500100 (+0.45%)60,500
26/03/202522,400 (0.00%)127,300
25/03/202522,400400 (+1.82%)145,900
24/03/202522,000-1,350 (-5.78%)314,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
20/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,150 đồng/CP
30/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900 đồng/CP
31/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
18/01/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
13/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
2 VPS (CK VPS) 20 0 05/03/2025
3 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 07/07/2016
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
5 MBS (CK MB) 20 0 26/02/2025
6 KIS (CK KIS) 20 0 06/03/2025
7 ACBS (CK ACB) 20 0 11/11/2024
8 FPTS (CK FPT) 30 0 14/03/2025
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
10 VIX (CK IB) 20 0 25/02/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
12 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
13 MBKE (CK MBKE) 20 0 17/03/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 30 -10 17/03/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
17 SSV (CK Shinhan) 40 0 15/03/2025
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 14/03/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 04/03/2025
22 ABS (CK An Bình) 1 0 05/03/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
25 FNS (CK Funan) 30 0 26/02/2025
26 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
27 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
28 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
19/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
18/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên cho năm 2025
26/02/2025Báo cáo thường niên năm 2024
19/02/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Khoáng sản Bình Định

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản Bình Định

Tên tiếng Anh: Binh Dinh Minerals Joint Stock Company

Tên viết tắt:BIMICO

Địa chỉ: 11 Hà Huy Tập - Tp.Quy Nhơn - T.Bình Định

Người công bố thông tin: Mr. Huỳnh Ngọc Bích

Điện thoại: (84.256) 382 2073

Fax: (84.256) 382 2497

Email:bimicovn@dng.vnn.vn

Website:http://www.bimico.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 28/12/2006

Vốn điều lệ: 123,926,300,000

Số CP niêm yết: 12,392,630

Số CP đang LH: 12,392,630

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4100390008

GPTL: 09/2001/QĐ-UB

Ngày cấp: 08/01/2001

GPKD: 3503000009

Ngày cấp: 08/01/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến và mua bán khoáng sản từ quặng sắt, khoáng Titan và các loại quặng khoáng sản khác

- Các hoạt động hỗ trợ khai thác khoáng sản

- Kiểm tra, phân tích các loại quặng khoáng sản

- Mua bán các loại vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ khai thác và chế biến quặng khoáng sản...

- Tiền thân là Công ty Khoáng sản Bình Định được thành lập năm 1985.

- Ngày 08/01/2001: Chuyển thành CTCP với vốn điều lệ là 13.11 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 39.34 tỷ đồng.

- Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 59.01 tỷ đồng.

- Tháng 05/2008: Tăng vốn điều lệ lên 82.61 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 123.92 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.