Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh (HOSE: BMI)

Bao Minh Insurance Corporation

21,500

250 (+1.18%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa21,300

Cao nhất21,550

Thấp nhất21,250

KLGD124,900

Vốn hóa2,852

Dư mua27,000

Dư bán14,800

Cao 52T 24,600

Thấp 52T18,500

KLBQ 52T209,651

NN mua52,800

% NN sở hữu30.01

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta0.88

EPS*1,983

P/E10.72

F P/E10.52

BVPS21,015

P/B1.01

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BMI: BVH MIG PGI BID FPT
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202521,500250 (+1.18%)124,900
25/04/202521,250100 (+0.47%)105,400
24/04/202521,150500 (+2.42%)217,200
23/04/202520,650100 (+0.49%)29,100
22/04/202520,550-100 (-0.48%)128,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/10/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
11/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
12/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
06/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
30/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 45 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 40 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 40 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 40 -10 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
08/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
04/03/2025Nghị quyết HĐQT về kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
18/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
28/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh

Tên tiếng Anh: Bao Minh Insurance Corporation

Tên viết tắt:BAO MINH

Địa chỉ: 26 Tôn Thất Đạm - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Minh Phượng

Điện thoại: (84.28) 3829 4180

Fax: (84.28) 3829 4185

Email:baominh@baominh.com.vn

Website:http://www.baominh.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Bảo hiểm và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 21/04/2008

Vốn điều lệ: 1,096,239,850,000

Số CP niêm yết: 132,642,818

Số CP đang LH: 132,642,818

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300446973

GPTL: 1691/2004/QĐ-BTC

Ngày cấp: 03/06/2004

GPKD: 27GP/KDBH

Ngày cấp: 08/09/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ

- Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ

- Đầu tư tài chính

- Ngày 28/11/1994: Tiền thân là Công ty Bảo hiểm Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập.

- Năm 2004: Cổ phần hóa và chuyển đổi thành Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh với vốn điều lệ 434 tỷ đồng.

- Ngày 28/11/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 755 tỷ đồng.

- Ngày 21/04/2008: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 830.5 tỷ đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 913,540,370,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.