Ngân hàng TMCP Bản Việt (UPCoM: BVB)

Viet Capital Commercial Joint Stock Bank

14,200

-100 (-0.70%)
12/03/2025 15:19

Mở cửa14,400

Cao nhất14,500

Thấp nhất14,100

KLGD3,092,538

Vốn hóa7,836

Dư mua1,655,162

Dư bán2,243,962

Cao 52T 15,100

Thấp 52T9,600

KLBQ 52T1,729,436

NN mua-

% NN sở hữu0.09

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.36

EPS*599

P/E23.95

F P/E39.58

BVPS11,153

P/B1.29

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BVB: MBB ABB HPG VCB VIX
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Bản Việt
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202514,200-100 (-0.70%)3,092,538
11/03/202514,500-200 (-1.36%)6,118,647
10/03/202514,600-200 (-1.35%)3,681,696
07/03/202514,700 (0.00%)4,153,591
06/03/202514,800-100 (-0.67%)3,813,557
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/08/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
29/03/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
29/03/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 4:1, giá 10,000 đồng/CP
01/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 9:1, giá 10,000 đồng/CP
31/12/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 9:1, giá 10,000 đồng/CP
13/11/2024Nghị quyết thông qua việc chốt danh sách cổ đông thực hiện quyền đề cử, ứng cử Thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát nhiệm kỳ 2025 - 2030
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
23/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
23/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
01/11/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản năm 2024

Ngân hàng TMCP Bản Việt

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Bản Việt

Tên tiếng Anh: Viet Capital Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:Ngân hàng Bản Việt

Địa chỉ: Tòa nhà HM Town số 412 Nguyễn Thị Minh Khai - P. 05 - Q. 3, Tp HCM

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Tú

Điện thoại: (028) 6263 9639 - 1900 555 596

Fax: (84.28) 6263 8668

Email:vccb247@vietcapitalbank.com.vn

Website:https://vietcapitalbank.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 09/07/2020

Vốn điều lệ: 5,016,800,000,000

Số CP niêm yết: 551,846,215

Số CP đang LH: 551,846,215

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 0025/NH-GP

Ngày cấp: 22/08/1992

GPKD: 576/GB-UB

Ngày cấp: 08/10/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển

- Vay vốn các tổ chức tín dụng khác

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu, và giấy tờ có giá

- Góp vốn và liên doanh theo pháp luật hiện hành

- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc, thanh toán quốc tế

- Dịch vụ cầm đồ...

- Ngày 22/08/1992: Ngân hàng TMCP Gia Định được thành lập.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2012: Giadinhbank chính thức thay đổi hệ thống nhận diện thương hiệu, với tên gọi mới là Viet Capital Commercial Joint Stock Bank.

- Tháng 04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,171 tỷ đồng.

- Ngày 09/07/2020: ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,700 đ/CP.

- Tháng 05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,670.9 tỷ đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,221.52 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 5,016.8 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.