CTCP Quản lý Quỹ BVIM (Khác: BVIM)

BVIM FUND MANAGEMENT JOINT STOCK COMPANY

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BVIM: QUYDAUTUVN SMEC TCM TLCF VFMVF1
Trending: HPG (142.400) - FPT (115.557) - MBB (110.634) - VIC (99.928) - SHB (85.514)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Quản lý Quỹ BVIM
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/04/2025Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 6 năm 2024
12/04/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
12/04/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024
12/04/2025Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 12 năm 2024
12/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Quản lý Quỹ BVIM

Tên đầy đủ: CTCP Quản lý Quỹ BVIM

Tên tiếng Anh: BVIM FUND MANAGEMENT JOINT STOCK COMPANY

Tên viết tắt:BVIM

Địa chỉ: Tầng 18 - Tòa nhà VCCI - Số 09 - Đường Đào Duy Anh - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thái Hòa

Điện thoại: (84.24) 3636 0333

Fax: (84.24) 3633 2065

Email:cbtt@bvim.com.vn

Website:http://www.bvim.com.vn

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 25,000,000,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 58/GP-UBCK

Ngày cấp: 03/07/2019

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thành lập và quản lý các quỹ đầu tư trong nước và nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

- Nhận ủy thác đầu tư và quản lý danh mục đầu tư

- Tư vấn tài chính, tư vấn đầu tư và các chức năng khác theo quy định pháp luật hiện hành

Ngày 06/01 CT được UBCKNN cấp giấy phép thành lập và hoạt động, thời hạn hoạt động là 50 năm.

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.