CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu (UPCoM: BWS)

Ba Ria - Vung Tau Water Supply Joint Stock Company

34,800

800 (+2.35%)
29/04/2025 15:19

Mở cửa34,000

Cao nhất34,900

Thấp nhất34,000

KLGD5,300

Vốn hóa3,480

Dư mua25,400

Dư bán34,000

Cao 52T 35,500

Thấp 52T25,600

KLBQ 52T8,643

NN mua-

% NN sở hữu0.60

Cổ tức TM2,100

T/S cổ tức0.06

Beta0.16

EPS*2,780

P/E12.23

F P/E13.88

BVPS11,232

P/B3.03

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BWS: PMW DNW TCL TA9 QNS
Trending: HPG (133.914) - MBB (114.084) - FPT (109.535) - VIC (94.680) - VCB (84.526)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/04/202534,800800 (+2.35%)5,300
28/04/202534,000100 (+0.29%)100
25/04/202534,000800 (+2.41%)1,227
24/04/202533,200100 (+0.30%)1,100
23/04/202533,600500 (+1.51%)9,005
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/01/2025Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 1,100 đồng/CP
10/07/2024Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 180 đồng/CP
10/07/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 820 đồng/CP
04/07/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:11.12
18/10/2023Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
29/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
08/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
26/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
26/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
15/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan

CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu

Tên đầy đủ: CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu

Tên tiếng Anh: Ba Ria - Vung Tau Water Supply Joint Stock Company

Tên viết tắt:BWACO

Địa chỉ: Số 14 - Đường 30/4 - P. 9 - Tp. Vũng Tàu - T. Bà Rịa-Vũng Tàu

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Phạm Yến Nhi

Điện thoại: (84.254) 383 8324

Fax: (84.254) 383 3636

Email:capnuocvungtau@bwaco.com.vn

Website:https://www.bwaco.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Nước, chất thải và các hệ thống khác

Ngày niêm yết: 28/11/2017

Vốn điều lệ: 1,000,075,690,000

Số CP niêm yết: 100,007,569

Số CP đang LH: 100,007,569

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3500101386

GPTL: 2175/QĐ.UBND

Ngày cấp: 20/06/2007

GPKD: 3500101386

Ngày cấp: 17/11/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, cung cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt, sản xuất, dịch vụ và thương mại

- Sản xuất các sản phẩm chuyên ngành cấp thoát nước

- Xây dựng công trình cấp thoát nước, công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông

- Mua bán vật tư chuyên ngành cấp thoát nước.

- Được thành lập tháng 04/1982: với tên gọi là Xí nghiệp Cấp thoát nước Vũng Tàu - Bà Rịa.

- Ngày 30/07/1989: Được đổi tên thành Công ty Cấp thoát nước Vũng Tàu - Côn Đảo.

- Ngày 28/10/1991: Đổi tên thành Công ty Cấp nước Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Ngày 05/12/1992: Công ty được thành lập lại với tên gọi là Công ty Cấp nước Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Ngày 14/06/2005: Đổi thành Công ty TNHH MTV Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Ngày 17/11/2007: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu với vốn điều lệ 164 tỷ đồng.

- Ngày 18/06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 194 tỷ đồng. .

- Ngày 23/12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 210 tỷ đồng. .

- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 273 tỷ đồng.

- Ngày 15/10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng. .

- Ngày 03/02/2016: Tăng vốn điều lệ lên 372 tỷ đồng. .

- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 465 tỷ đồng.

- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng.

- Ngày 28/11/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 11,400 đ/CP.

- Tháng 10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 630 tỷ đồng.

- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 800 tỷ đồng.

- Ngày 26/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 900 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 900 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1000.075 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.