CTCP Chương Dương (HOSE: CDC)

Chuong Duong Joint Stock Company

16,600

-100 (-0.60%)
20/05/2025 14:55

Mở cửa16,800

Cao nhất16,900

Thấp nhất16,600

KLGD2,700

Vốn hóa365

Dư mua700

Dư bán2,100

Cao 52T 20,000

Thấp 52T12,600

KLBQ 52T261,292

NN mua-

% NN sở hữu0.22

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.35

EPS*1,617

P/E10.33

F P/E7.73

BVPS15,267

P/B1.09

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CDC: CCC BBL TST C47 GMD
Trending: FPT (137.570) - HPG (131.382) - MBB (115.592) - VIC (98.424) - VCB (87.350)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chương Dương
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
20/05/202516,600-100 (-0.60%)2,700
19/05/202516,700-300 (-1.76%)19,100
16/05/202517,000-100 (-0.58%)28,600
15/05/202517,100 (0.00%)42,500
14/05/202517,100-400 (-2.29%)52,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/03/2025Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 11,000 đồng/CP
24/12/2020Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 5:2
13/11/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
13/11/2020Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
18/12/2019Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 02/04/2021
2 SSI (CK SSI) 20 10 26/10/2022
3 VPS (CK VPS) 30 0 06/05/2025
4 MBS (CK MB) 30 0 30/08/2018
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 07/05/2025
6 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2025
7 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 06/09/2017
8 ACBS (CK ACB) 20 0 24/04/2025
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
10 BSC (CK BIDV) 50 0 08/05/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/02/2025
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
13 YSVN (CK Yuanta) 20 0 06/05/2025
14 MBKE (CK MBKE) 20 0 24/04/2025
15 SSV (CK Shinhan) 10 0 15/05/2025
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
17 PHS (CK Phú Hưng) 25 0 15/05/2025
18 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 14/04/2025
19 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
20 PSI (CK Dầu khí) 30 -10 13/05/2025
21 ABS (CK An Bình) 1 0 07/05/2025
22 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 06/05/2025
23 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
24 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/05/2025
26 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
27 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
06/05/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
06/05/2025Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 1 năm 2025
06/05/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
06/05/2025Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025

CTCP Chương Dương

Tên đầy đủ: CTCP Chương Dương

Tên tiếng Anh: Chuong Duong Joint Stock Company

Tên viết tắt:CHUONGDUONG CORP

Địa chỉ: Số 328 Võ Văn Kiệt - P. Cô Giang - Q. 1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Văn Minh Hoàng

Điện thoại: (84.28) 3836 7734 - 3836 8878

Fax: (84.28) 3836 0582

Email:cdc-info@vnn.vn

Website:http://www.chuongduongcorp.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 13/09/2010

Vốn điều lệ: 219,887,160,000

Số CP niêm yết: 43,977,432

Số CP đang LH: 21,988,716

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0700212754

GPTL: 1589/QĐ-BXD

Ngày cấp: 20/11/2003

GPKD: 4103002011

Ngày cấp: 29/12/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp

- Xây dựng các công trình giao thông: cầu, đường, bến cảng, sân bay

- Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến thế điện từ 0.4kv đến 110kv; ...

- CTCP Đầu Tư và xây lắp Chương Dương (viết tắt là Chương Dương ACIC) tiền thân là hãng Eiffel Asia – một chi nhánh của hãng Eiffel (Cộng Hoà Pháp). .

- Năm 1977: Eiffel Asia được chuyển giao cho Chính phủ Việt Nam để trở thành một trong những công ty xây dựng hàng đầu ở khu vực phía Nam.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 13.66 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 18 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 36 tỷ đồng.

- Tháng 03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 124.65 tỷ đồng.

- Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 149.58 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 157.06 tỷ đồng.

- Tháng 02/2021: Tăng vốn điều lệ lên 219.88 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.