CTCP Cảng Đà Nẵng (HNX: CDN)

Danang Port Joint Stock Company

30,500

-800 (-2.56%)
28/04/2025 15:19

Mở cửa31,000

Cao nhất31,000

Thấp nhất30,500

KLGD700

Vốn hóa3,020

Dư mua11,800

Dư bán15,400

Cao 52T 41,200

Thấp 52T25,200

KLBQ 52T16,560

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM1,400

T/S cổ tức0.04

Beta0.95

EPS*3,113

P/E10.05

F P/E7.38

BVPS19,339

P/B1.62

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CDN: PHP TCB ACB SGP SHB
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cảng Đà Nẵng
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202530,500-800 (-2.56%)700
25/04/202531,300400 (+1.29%)4,902
24/04/202530,900 (0.00%)2,600
23/04/202530,900700 (+2.32%)9,100
22/04/202530,200-500 (-1.63%)20,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
29/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
24/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
09/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 FPTS (CK FPT) 10 0 14/04/2025
3 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
4 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
5 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
6 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
7 PHS (CK Phú Hưng) 50 30 14/04/2025
8 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 14/04/2025
9 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
10 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
11 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
13 EVS (CK Everest) 40 0 14/04/2025
14 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 02/12/2021
15 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2025Điều lệ năm 2025
18/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
14/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
24/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
24/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025

CTCP Cảng Đà Nẵng

Tên đầy đủ: CTCP Cảng Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Danang Port Joint Stock Company

Tên viết tắt:DaNang Port

Địa chỉ: Số 26 Bạch Đằng - P. Thạch Thang - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Ngọc Tâm

Điện thoại: (84.236) 382 2513

Fax: (84.236) 382 2565

Email:cangdn@danangport.com

Website:https://danangport.com

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 30/11/2016

Vốn điều lệ: 990,000,000,000

Số CP niêm yết: 99,000,000

Số CP đang LH: 99,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0400101972

GPTL: 3089/QĐ-BGTVT

Ngày cấp: 12/10/2007

GPKD: 0400101972

Ngày cấp: 01/04/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bốc xếp hàng hóa

- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy

- kho bãi và lưu giữ hàng hóa

- Ngày 19/01/1976: Cảng Đà Nẵng được Bộ GTVT giao Cục đường biển trực tiếp quản lý tại Quyết định số 222-QĐ/TC.

- Ngày 15/6/1993: Bộ GTVT đã ra Quyết định số 1163/QĐ-TCLĐ thành lập DNNN Cảng Đà Nẵng trực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam.

- Ngày 08/5/1998: Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 91/1998/QĐ-TTg chuyển Cảng Đà Nẵng làm thành viên của TCT Hàng hải Việt Nam.

- Ngày 12/10/2007: Bộ trưởng Bộ GTVT đã ban hành Quyết định số 3089/QĐ-BGTVT chuyển Cảng Đà Nẵng–CT thành viên hạch toán độc lập thành Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng.

- Ngày 01/4/2008: Chính thức hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV.

- Ngày 11/06/2014: Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng tổ chức bán đấu giá cổ phần tại Sở GDCK Hà Nội.

- Ngày 24/07/2014: Cảng Đà Nẵng tiến hành ĐHCĐ lần thứ nhất và chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức CTCP.

- Ngày 22/03/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán CDN.

- Ngày 30/03/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của CDN trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 22,400 đồng/CP.

- Ngày 25/11/2016: hủy niêm yết sàn UPCoM để chuyển qua sàn HNX.

- Ngày 30/11/2016: giao dịch đầu tiên trên HNX với giá tham chiếu 24,900đ/cp.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.