CTCP Thương mại Gia Lai (OTC: CGL)

Gia Lai Trading Joint Stock Company

Đã hủy niêm yết

32,000

(%)
14/07/2022 00:00

Mở cửa32,000

Cao nhất32,000

Thấp nhất32,000

KLGD

Vốn hóa60

Dư mua

Dư bán

Cao 52T 32,000

Thấp 52T32,000

KLBQ 52T

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.06

Beta-

EPS*3,723

P/E8.60

F P/E11.57

BVPS37,049

P/B0.86

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CGL: DVH PDB
Trending: HPG (124.720) - FPT (109.115) - VIC (98.858) - MBB (95.729) - NVL (92.469)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thương mại Gia Lai
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
18/09/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
18/09/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023
06/06/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2022
06/06/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2022
01/08/2022Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2022

CTCP Thương mại Gia Lai

Tên đầy đủ: CTCP Thương mại Gia Lai

Tên tiếng Anh: Gia Lai Trading Joint Stock Company

Tên viết tắt:COMEXIM GIALAI

Địa chỉ: Số 56 - Đường Lê Lợi - P. Hội Thương - Tp. Pleiku - T. Gia Lai

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thái Bình

Điện thoại: (84.269) 3824181 - 3828741 - 3823154 - 3823978

Fax: (84.059) 3823666

Email:comeximgl@dng.vnn.vn

Website:http://comexim.com.vn

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Bán buôn

Ngành: Bán buôn hàng lâu bền

Ngày niêm yết: 03/12/2020

Vốn điều lệ: 18,800,000,000

Số CP niêm yết: 1,880,000

Số CP đang LH: 1,880,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 1504/QÐ-CT

Ngày cấp: 02/12/2004

GPKD: 5900182111

Ngày cấp: 30/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh vật tư, phân bón phục vụ cho sản xuất lâm nghiệp.

- Kinh doanh giấy các loại và vật tư phụ liệu ngành giấy.

- Được thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Công Ty Thương Mại Gia Lai.

- Ngày 03/12/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM.

- Ngày 15/07/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.