Mở cửa3,300
Cao nhất3,300
Thấp nhất3,300
KLGD1,000
Vốn hóa31
Dư mua9,800
Dư bán7,900
Cao 52T 5,500
Thấp 52T2,600
KLBQ 52T8,417
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.92
EPS*
P/E-
F P/E23.27
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/03/2025 | 3,300 | (0.00%) | 1,000 |
13/03/2025 | 3,400 | (0.00%) | 4,400 |
12/03/2025 | 3,400 | -100 (-2.86%) | 4,600 |
11/03/2025 | 3,500 | 200 (+6.06%) | 100 |
10/03/2025 | 3,400 | 100 (+3.03%) | 1,100 |
Tên đầy đủ: CTCP Vinaceglass
Tên tiếng Anh: Vinaceglass Joint Stock Company
Tên viết tắt:VINACEGLASS JSC
Địa chỉ: Số 90 đường 15 - Kp. 5 - Đường An Phú - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Trần Lê Dũng
Điện thoại: (84.3) 829 0920
Fax: (84.3) 829 0768
Email:info@vinaceglass.com
Website:http://www.vinaceglass.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 21/06/2017
Vốn điều lệ: 94,999,560,000
Số CP niêm yết: 9,499,956
Số CP đang LH: 9,499,956
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301446937
GPTL: 2944
Ngày cấp: 24/10/2006
GPKD: 0301446937
Ngày cấp: 25/12/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh nguyên vật liệu gốm sứ, sản phẩm chịu lửa; Sản xuất lò luyện và lò nung.
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
- Kinh doanh bất động sản, xây dựng.
- Cơ Khí.
- Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác.
- CTCP Sành sứ Thủy tinh Việt Nam tiền thân là Công ty Xuất Nhập Khẩu Sành sứ Thủy tinh Việt Nam, được thành lập ngày 14/08/1993 theo Quyết định của Bộ Công nghiệp.
- Ngày 01/04/2003: Đổi thành Công ty Sành sứ Thủy tinh Việt Nam.
- Ngày 16/11/2004: Đổi thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Sành sứ Thủy tinh Việt Nam.
- Ngày 26/12/2006: Chính thức hoạt động dưới mô hình công ty cổ phần với tên là CTCP Sành sứ Thủy tinh Việt Nam với vốn điều lệ 25 tỷ đồng.
- Ngày 29/03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.
- Ngày 19/09/2011: Tăng vốn điều lệ lên 95 tỷ đồng.
- Ngày 10/02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.
- Ngày 21/06/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 8,200 đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |