CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE: CII)

Ho Chi Minh City Infrastructure Investment JSC

14,150

-150 (-1.05%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa14,400

Cao nhất14,400

Thấp nhất14,150

KLGD5,898,500

Vốn hóa7,754

Dư mua992,400

Dư bán1,060,900

Cao 52T 18,400

Thấp 52T13,100

KLBQ 52T4,639,088

NN mua3,700

% NN sở hữu3.55

Cổ tức TM1,300

T/S cổ tức0.09

Beta1.13

EPS*1,210

P/E11.82

F P/E10.63

BVPS28,607

P/B0.50

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CII: VIX VND BCG HHV NVL
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202514,150-150 (-1.05%)5,898,500
11/03/202514,30050 (+0.35%)8,962,700
10/03/202514,250100 (+0.71%)10,193,800
07/03/202514,15050 (+0.35%)10,053,400
06/03/202514,100150 (+1.08%)6,393,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/12/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 200 đồng/CP
26/12/2024Trả cổ tức đợt 4/2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
18/06/2024Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 400 đồng/CP
14/03/2024Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 400 đồng/CP
13/10/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 400 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 30 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 40 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 04/02/2022
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
05/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
05/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
20/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Infrastructure Investment JSC

Tên viết tắt:CII

Địa chỉ: Tầng 12 - Số 152 Điện Biên Phủ - P. 25 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Thu Trà

Điện thoại: (84.28) 3622 1025

Fax: (84.28) 3636 7100

Email:info@cii.com.vn

Website:http://cii.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 18/05/2006

Vốn điều lệ: 5,479,765,830,000

Số CP niêm yết: 547,976,583

Số CP đang LH: 547,976,583

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302483177

GPTL: 4103000747

Ngày cấp: 24/12/2001

GPKD: 0302483177

Ngày cấp: 24/12/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư xây dựng, khai thác, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật đô thị theo phương thức BOT - BT - BOO

- Dịch vụ: Thu phí giao thông

- Kinh doanh nhà ở, tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính

- San lấp mặt bằng, thu gom rác thải, thiết kế, trồng, chăm sóc vườn hoa, cây cảnh, hòn non bộ...

- Năm 2001: Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM được thành lập bởi 03 cổ đông sáng lập, bao gồm: Quỹ Đầu tư Phát triển Đô thị TP.HCM (HIFU), Công ty Sản xuất Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ Xuất nhập khẩu Thanh niên Xung phong Tp.HCM (VYC), Công ty cổ phần Đầu tư và Dịch vụ TP.HCM (INVESCO). Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 300 tỷ đồng.

- Năm 2006: Phát hành thành công 131.5 tỷ đồng trái phiếu chuyển đổi, tăng vốn điều lệ thêm 100 tỷ đồng và niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM (HOSE).

- Năm 2007: CII niêm yết thêm 10 triệu cổ phiếu trên HOSE và tăng vốn điều lệ lên 501 tỷ đồng.

- Năm 2008: Phát hành 100,000 cổ phiếu ESOP và tăng vốn điều lệ lên 502 tỷ đồng.

- Năm 2009: 131.5 tỷ đồng trái phiếu chuyển đổi phát hành năm 2006 được chuyển đổi thành 9,994,000 cổ phiếu. Số cổ phiếu này cùng 60,000 cổ phiếu được phát hành theo chương trình lựa chọn cho người lao động được niêm yết trên HOSE vào ngày 30/09/2009.

- Năm 2010: Phát hành cổ phiếu thưởng tỷ lệ 2:1 để tăng vốn điều lệ lên 753.27 tỷ đồng.

- Năm 2011: Hoàn tất việc phát hành riêng lẻ 25 triệu USD trái phiếu chuyển đổi cho các nhà đầu tư do Goldman Sachs Asset Management quản lý và 71.07 tỷ trái phiếu chuyển đổi cho Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước TP HCM (HFIC).

- Năm 2011: Hoàn tất việc phát hành riêng lẻ 15 triệu USD trái phiếu chuyển đổi cho các nhà đầu tư do Goldman Sachs Asset Management quản lý.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 1,129 tỷ đồng.

- Năm 2014: Phát hành 71,187,904 cổ phiếu được chuyển đổi từ 783,148 trái phiếu CII41401 tăng vốn điều lệ lên 1,867.8 tỷ đồng.

- Năm 2015: Phát hành cho Goldman Sachs AM 8,536,000 cổ phiếu nhằm thực hiện chuyển đổi 4 triệu USD trái phiếu phát hành 15/01/2015, tăng vốn điều lệ lên 1,953.1 tỷ đồng.

- Ngày 15/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 2,748.28 tỷ đồng.

- Ngày 13/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,800.43 tỷ đồng.

- Ngày 13/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,832.09 tỷ đồng.

- Ngày 08/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,833.04 tỷ đồng.

- Ngày 01/12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,833.04 tỷ đồng.

- Ngày 20/11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,183.64 tỷ đồng.

- Ngày 23/05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,187.78 tỷ đồng.

p>- Tháng 11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,197.52 tỷ đồng.p>- Tháng 02/2025: Tăng vốn điều lệ lên 5,479.76 tỷ đồng.
Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.