CTCP Cát Lợi (HOSE: CLC)

Cat Loi Joint Stock Company

51,000

500 (+0.99%)
13/03/2025 12:55

Mở cửa51,000

Cao nhất51,000

Thấp nhất51,000

KLGD700

Vốn hóa1,337

Dư mua6,200

Dư bán5,400

Cao 52T 53,300

Thấp 52T35,600

KLBQ 52T6,876

NN mua-

% NN sở hữu2.05

Cổ tức TM4,000

T/S cổ tức0.08

Beta0.16

EPS*5,732

P/E8.81

F P/E10.67

BVPS34,715

P/B1.45

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CLC: PLC BMP VNM NTP VCB
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cát Lợi
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202551,000500 (+0.99%)700
12/03/202550,500-200 (-0.39%)900
11/03/202550,700 (0.00%)2,600
10/03/202550,700-300 (-0.59%)1,400
07/03/202551,000 (0.00%)1,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/02/2025Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
13/06/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
29/01/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
15/06/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
23/02/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 01/06/2021
2 SSI (CK SSI) 10 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 03/11/2017
4 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 03/10/2018
5 VPS (CK VPS) 20 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2020
8 ACBS (CK ACB) 30 0 11/09/2017
9 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
10 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
11 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
13 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 09/10/2019
15 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
16 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 17/01/2025
17 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
18 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
19 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
20 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
21 FNS (CK Funan) 20 0 26/02/2025
22 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
23 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
24 BOS (CK BOS) 30 0 12/04/2022
25 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
21/02/2025Nghị quyết HĐQT phiên họp ngày 20/02/2025 thông qua việc giao nhiệm vụ kiêm nhiệm Thư ký Hội đồng quản trị cho bà Huỳnh Thị Bích Dung - Phó phòng Tổ chức - Hành chính thay cho ông Dương Hiển Vĩnh
22/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
17/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
08/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2024 bằng tiền
27/12/2024Nghị quyết HĐQT số 748 ngày 16/12/2024 về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan

CTCP Cát Lợi

Tên đầy đủ: CTCP Cát Lợi

Tên tiếng Anh: Cat Loi Joint Stock Company

Tên viết tắt:CL CO

Địa chỉ: 934 D2 - Đường D - KCN Cát Lái - P.Thạnh Mỹ Lợi - Q.2 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Mr. Liêu Phước Tính

Điện thoại: (84.28) 3742 1118

Fax: (84.28) 3742 0923

Email:clco@vnn.vn

Website:http://www.catloi.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất đồ uống và thuốc lá

Ngày niêm yết: 16/11/2006

Vốn điều lệ: 262,075,830,000

Số CP niêm yết: 26,207,583

Số CP đang LH: 26,207,583

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0303185504

GPTL: 184/2003/QĐ-BCN

Ngày cấp: 13/11/2003

GPKD: 4103002106

Ngày cấp: 19/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- In trên bao bì

- SX mua bán vật tư phục vụ công nghiệp

- Môi giới thương mại

- Dịch vụ ủy thác XK

- Mua bán hóa chất, giấy, màng BO-PP, hàng kim khí điện máy, MMTB cơ khí, nguyên vật liệu SX đầu lọc thuốc lá...

- Năm 1992: Xí nghiệp In Bao bì và Phụ liệu Thuốc lá được thành lập.

- Ngày 13/11/2003: Công ty nhận quyết định cổ phần hóa và đổi tên thành CTCP Cát Lợi.

- Tháng 11/2005: Chuyển thành Công ty Cổ phần Cát Lợi với vốn điều lệ là 66 tỷ đồng.

- Tháng 03/2006: Tăng vốn điều lệ lên 84 tỷ đồng.

- Ngày 16/11/2006: Công ty chính thức giao dịch cổ phiếu trên HoSE với mã chứng khoán là CLC.

- Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 131.03 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.