CTCP Xuất nhập khẩu Than - Vinacomin (HNX: CLM)

Vinacomin - Coal Import Export Joint Stock Company

82,900

(%)
01/04/2025 15:19

Mở cửa82,900

Cao nhất82,900

Thấp nhất82,900

KLGD

Vốn hóa912

Dư mua400

Dư bán3,100

Cao 52T 91,000

Thấp 52T70,200

KLBQ 52T896

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM3,000

T/S cổ tức0.04

Beta0.29

EPS*13,144

P/E6.31

F P/E11.37

BVPS68,045

P/B1.22

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CLM: TMB HPG NVL MFS TVD
Trending: FPT (105.906) - HPG (104.417) - MBB (74.647) - VIC (73.219) - SHB (68.321)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Xuất nhập khẩu Than - Vinacomin
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/04/202582,900 (0.00%)
31/03/202582,900 (0.00%)
28/03/202582,900400 (+0.48%)1,611
27/03/202582,500 (0.00%)
26/03/202582,500 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
16/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
12/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
14/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
11/05/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
3 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 05/09/2019
4 ABS (CK An Bình) 1 0 24/03/2025
5 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
6 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
7 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
24/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
21/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
05/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
23/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
22/10/2024BCTC quý 3 năm 2024

CTCP Xuất nhập khẩu Than - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Xuất nhập khẩu Than - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Coal Import Export Joint Stock Company

Tên viết tắt:V-COALIMEX

Địa chỉ: 47 Phố Quang Trung - P.Trần Hưng Đạo - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Hải

Điện thoại: (84.24) 3942 4634

Fax: (84.24) 3942 2350

Email:coalimex@fpt.vn

Website:http://coalimex.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 15/04/2016

Vốn điều lệ: 110,000,000,000

Số CP niêm yết: 11,000,000

Số CP đang LH: 11,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100100304

GPTL: 149/2004/QĐ-BCN

Ngày cấp: 25/01/2005

GPKD: 0103006588

Ngày cấp: 25/01/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh, xuất nhập khẩu trực tiếp và ủy thác: than mỏ, các sản phẩm chế biến từ than, khoáng sản, kim khí; thiết bị, phương tiện vận tải, xe máy, phụ tùng, vật tư các loại

- Nhập khẩu vật tư, thiết bị

- Xuất khẩu lao động

- Kinh doanh địa ốc và văn phòng

- Đầu tư và hợp tác quốc tế

- Sản xuất, chế biến than mỏ và các khoáng sản khác

- Tiền thân là Công ty Xuất nhập khẩu Than và Cung ứng vật tư được thành lập ngày 01/01/1982.

- Ngày 25/12/1996: Đổi tên thành Công ty xuất nhập khẩu và hợp tác Quốc tế - COALIMEX.

- Ngày 01/12/2004: Công ty Xuất nhập khẩu và hợp tác Quốc tế - COALIMEX được chuyển thành CTCP Xuất nhập khẩu Than Việt Nam (Coalimex) với vốn điều lệ là 20 tỷ đồng theo Quyết định số 149/QĐ-BCN.

- Ngày 25/01/2005: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP.

- Ngày 29/12/2006: CTCP Xuất nhập khẩu Than Việt Nam đổi tên thành CTCP Xuất nhập khẩu Than - TKV (V-Coalimex).

- Ngày 17/05/2007: Công ty hoàn tất thủ tục đăng ký công ty đại chúng với UBCKNN.

- Tháng 03/2009: Tăng vốn điều lệ lên 48.27 tỷ đồng.

- Ngày 19/06/2014: Công ty được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 110 tỷ đồng.

- Ngày 19/01/2016: Cổ phiếu Công ty được chấp thuận niêm yết trên HNX với mã chứng khoán là CLM.

- Ngày 15/04/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của CLM trên HNX với giá đóng cửa cuối phiên là 11,200 đồng/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.