Mở cửa15,800
Cao nhất15,800
Thấp nhất15,800
KLGD100
Vốn hóa1,451
Dư mua100
Dư bán12,900
Cao 52T 16,000
Thấp 52T6,700
KLBQ 52T28,732
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.42
EPS*1,047
P/E15.24
F P/E18.37
BVPS12,340
P/B1.29
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
18/04/2025 | 15,800 | -200 (-1.25%) | 100 |
17/04/2025 | 16,000 | 100 (+0.63%) | 200 |
16/04/2025 | 15,900 | (0.00%) | 100 |
15/04/2025 | 15,900 | 1,900 (+13.57%) | 102 |
14/04/2025 | 14,000 | 1,500 (+12%) | 1,108 |
17/07/2023 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1 |
Tên đầy đủ: CTCP Camimex
Tên tiếng Anh: Camimex Joint Stock Company
Tên viết tắt:Camimex Corp
Địa chỉ: Số 333 - Đường Cao Thắng - P. 8 - Tp. Cà Mau - T. Cà Mau
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hoài Linh
Điện thoại: (84-290) 3831608
Fax:
Email:cmc@camimex.com.vn
Website:https://cmmseafood.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 08/11/2022
Vốn điều lệ: 978,999,980,000
Số CP niêm yết: 91,849,998
Số CP đang LH: 91,849,998
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2001122903
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
- Ngày 08/11/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 13,900 đ/CP.
- Ngày 11/05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 978,999,980,000 đồng.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |