CTCP Tập Đoàn CMH Việt Nam (HNX: CMS)

CMH Viet Nam Group Joint Stock Company

7,600

-200 (-2.56%)
30/05/2025 14:59

Mở cửa7,900

Cao nhất7,900

Thấp nhất7,600

KLGD160,800

Vốn hóa193

Dư mua24,900

Dư bán24,900

Cao 52T 24,200

Thấp 52T6,600

KLBQ 52T207,581

NN mua-

% NN sở hữu0.01

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.11

EPS*266

P/E29.30

F P/E4.56

BVPS11,104

P/B0.70

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CMS: HMR MCO VE9 HHV VEF
Trending: HPG (106.728) - VIC (86.410) - FPT (86.331) - NVL (85.954) - VCB (85.323)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập Đoàn CMH Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
30/05/20257,600-200 (-2.56%)160,800
29/05/20257,800-100 (-1.27%)41,800
28/05/20257,900-300 (-3.66%)93,900
27/05/20258,200500 (+6.49%)221,200
26/05/20257,700-100 (-1.28%)38,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/04/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 500 đồng/CP
17/08/2016Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
26/06/2015Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
26/06/2015Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
26/03/2014Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
2 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 11/12/2024
3 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/04/2019
4 PHS (CK Phú Hưng) 35 0 15/05/2025
5 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 12/03/2019
6 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
7 ABS (CK An Bình) 1 0 07/05/2025
8 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 27/03/2019
9 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
10 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
11 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
02/05/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
02/05/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
08/04/2025Nghị quyết của Hội đồng Quản trị số 05/2025/NQ-HĐQT-CMH ngày 04/04/2025 về việc thông qua thành phần ủy ban Kiểm toán, phân công nhiệm vụ các thành viên HĐQT nhiệm kỳ 2023 - 2028 của CMH Group
31/03/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
28/03/2025Nghị quyết của Hội đồng Quản trị số 04/2025/NQ-HĐQT-CMH ngày 28/03/2025 về việc thông qua danh sách đề cử ứng viên bầu bổ sung vào Hội đồng Quản trị (HĐQT) nhiệm kỳ 2023 - 2028 do HĐQT Công ty đề cử

CTCP Tập Đoàn CMH Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Tập Đoàn CMH Việt Nam

Tên tiếng Anh: CMH Viet Nam Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:CMH Group

Địa chỉ: Tầng 12 - Tòa nhà văn phòng Intracom 2 - Số 33 - Đường Cầu Diễn - P. Phúc Diễn - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội - Việt Nam

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Bá Trọng

Điện thoại: (84.24) 3573 8555

Fax: (84.24) 3856 4666

Email:info@cmhgroup.vn

Website:https://cmhgroup.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 29/11/2010

Vốn điều lệ: 254,525,000,000

Số CP niêm yết: 25,452,500

Số CP đang LH: 25,452,500

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102307343

GPTL:

Ngày cấp: 02/07/2007

GPKD: 0102307343

Ngày cấp: 02/07/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, công nghiệp, dân dụng

- Dịch vụ xây lắp các công trình điện đến 110KV

- Kinh doanh máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng...

- Tiền thân là CTCP Cavico Cung ứng Nhân lực được thành lập ngày 02/07/2007.

- Tháng 07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 6 tỷ đồng.

- Tháng 03/2009: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 25 tỷ đồng.

- Ngày 29/11/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên Sàn HNX.

- Tháng 01/2012: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Tháng 010/2015: Tăng vốn điều lệ lên 172 tỷ đồng.

- Ngày 14/06/2019 đổi tên thành CTCP CMVIETNAM.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 254.5 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.