Mở cửa13,700
Cao nhất13,700
Thấp nhất13,700
KLGD2,100
Vốn hóa689
Dư mua3,700
Dư bán2,800
Cao 52T 24,000
Thấp 52T11,900
KLBQ 52T18,269
NN mua-
% NN sở hữu0.16
Cổ tức TM100
T/S cổ tức0.01
Beta0.98
EPS*1,529
P/E9.02
F P/E74.32
BVPS13,913
P/B0.99
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/05/2025 | 13,700 | -100 (-0.72%) | 2,100 |
21/05/2025 | 13,900 | 200 (+1.46%) | 2,400 |
20/05/2025 | 13,900 | 200 (+1.46%) | 2,100 |
19/05/2025 | 13,600 | 100 (+0.74%) | 18,600 |
16/05/2025 | 13,600 | -300 (-2.16%) | 2,400 |
20/05/2025 | CNT: Ban hành Quy chế công bố thông tin |
16/05/2025 | CNT sắp phát hành hơn 15 triệu cp chia cổ tức |
16/05/2025 | CNT: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
07/05/2025 | CNT: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 |
06/05/2025 | CNT: Thay đổi nhân sự |
07/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 100 đồng/CP |
07/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:26 |
06/05/2011 | Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 500 đồng/CP |
05/01/2011 | Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 1000 đồng/CP |
26/08/2010 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:3, giá 24,000 đồng/CP |
16/05/2025 | Nghị quyết HĐQT về phát hành cổ phiếu trả cổ tức 2024 |
07/05/2025 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 |
06/05/2025 | Điều lệ năm 2025 |
05/05/2025 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025 |
05/05/2025 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025 |
Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn CNT
Tên tiếng Anh: CNT Group Corporation
Tên viết tắt:CNT GROUP
Địa chỉ: Lầu 2, 9-19 Hồ Tùng Mậu - P. Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Trần Công Quý
Điện thoại: (84.28) 3829 5488
Fax: (84.28) 3821 1096
Email:cnt@cnt.com.vn; info@cnt.com.vn
Website:https://www.cnt.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 17/03/2015
Vốn điều lệ: 503,927,850,000
Số CP niêm yết: 50,392,785
Số CP đang LH: 50,392,785
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301460120
GPTL:
Ngày cấp: 01/03/2003
GPKD: 0301460120
Ngày cấp: 04/03/2003
Ngành nghề kinh doanh chính:
- XD các công trình công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, dân dụng, đường dây, trạm biến áp và các công trình XD khác
- KD vật tư, VLXD, hàng trang trí nội thất, chất phụ gia bê tông, TBMM, phương tiện vận tải phục vụ thi công, hàng tiểu thủ CN
- SX vật liệu xây dựng...
VP đại diện:
- Hà Nội: P202 - Toà nhà Phú Quý - 209 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội
ĐT: (84.4) 35121966; Fax: (84.4) 35121967
- Miền Trung: Lô 1 Đường Trần Thị Lý - Q.Hải Châu - TP.Đà Nẵng
ĐT: (84.511) 3643 299; Fax: (84.511) 3643 300
- Rạch Giá: Lô E16 – 52 Hoàng Văn Thụ - Khu lấn biển - TP.Rạch Giá - T.Kiên Giang
ĐT: (84.77) 3926 951; Fax: (84.77) 3926 951
- Hà Tiên: Đường liên tỉnh lộ 28 - KP.2 - P.Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - T.Kiên Giang
ĐT: (84.77) 3951620; Fax: (84.77) 3951620
- Quy Nhơn: 51 Nguyễn Thái Học - TP.Quy Nhơn - T.Bình Định
ĐT: (84.56) 3525680; Fax: (84.56) 3523223
- Trung Quốc: Room 2103 - No.3 Mansion – Rui Hong Xin Cheng - No.333 - Linping Road – Shanghai - China
ĐT: (021) 65086314; Email: cnt.china@gmail.com
- Ukraine: 5/1 Knhizui - TP.Odessa - Ukraine
ĐT: (380.482) 346144; Fax: (380.482) 356001
- Tiền thân là Xí nghiệp cung ứng vật tư vận tải đơn vị trực thuộc của TCT Xây Dựng số 1 – Bộ Xây Dựng, thành lập năm 1981.
- Ngày 15/01/2003, CTy thực hiện CPH và chuyển thành CTCP Xây dựng và kinh doanh (C&T) với VĐL là 20 tỷ đồng.
- Tháng 6/2005: Tăng vốn điều lệ lên 36 tỷ đồng.
- Tháng 10/2006: Tăng vốn điều lệ lên 46 tỷ đồng.
- Tháng 7/2007: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.
- Ngày 28/7/2008, CTCP Xây dựng và Kinh doanh Vật tư chính thức niêm yết trên Sở Giao Dịch Chứng Khoán TP.HCM với tổng số cổ phiếu là 8,000,000 CP.
- Tháng 2/2010: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.
- Tháng 3/2011: Tăng vốn điều lệ lên 100.15 tỷ đồng.
- Ngày 15/05/2014: Hủy niêm yết 10,015,069 cổ phiếu trên HOSE.
- Ngày 17/03/2015: Cổ phiếu được giao dịch trở lại trên UPCoM.
- Tháng 11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 400.15 tỷ đồng
- Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 500.92 tỷ đồng
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |