CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam (HOSE: CSM)

The Southern Rubber Industry JSC

11,400

100 (+0.88%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa11,300

Cao nhất11,450

Thấp nhất11,200

KLGD553,500

Vốn hóa1,181

Dư mua29,000

Dư bán52,400

Cao 52T 18,300

Thấp 52T10,000

KLBQ 52T724,968

NN mua83,300

% NN sở hữu1.42

Cổ tức TM300

T/S cổ tức0.03

Beta1.24

EPS*734

P/E15.39

F P/E12.43

BVPS13,314

P/B0.85

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CSM: DRC HPG DDV NVL VIC
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202511,400100 (+0.88%)553,500
25/04/202511,300300 (+2.73%)922,500
24/04/202511,000700 (+6.80%)1,400,700
23/04/202510,300300 (+3%)793,100
22/04/202510,000-700 (-6.54%)1,747,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
18/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
06/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 300 đồng/CP
15/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
30/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,3 -49,7 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 40 -10 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 30 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 40 10 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 20 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 10 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 40 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 40 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 20 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 40 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 40 -10 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 30 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 30 0 07/06/2023
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
21/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
18/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
03/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc bầu Thành viên HĐQT, KSV năm 2025
31/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
05/03/2025Nghị quyết HĐQT về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2025

CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam

Tên đầy đủ: CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam

Tên tiếng Anh: The Southern Rubber Industry JSC

Tên viết tắt:CASUMINA

Địa chỉ: 180 Nguyễn Thị Minh Khai - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Quốc Anh

Điện thoại: (84-28) 3836 2373

Fax: (84-28) 3836 2633

Email:Casumina@casumina.com.vn

Website:http://www.casumina.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 11/08/2009

Vốn điều lệ: 1,036,264,670,000

Số CP niêm yết: 103,626,467

Số CP đang LH: 103,625,262

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300419930

GPTL: 1447/QÐ-TCCB

Ngày cấp: 01/03/2006

GPKD: 4103004392

Ngày cấp: 01/03/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

Sản xuất và mua bán sản phẩm cao su công nghiệp, cao su tiêu dùng. Mua bán nguyên vật liệu, hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh), thiết bị ngành công nghiệp cao su, kinh doanh bất động sản.

- Ngày 19/4/1976: Công ty được thành lập với sản phẩm chính là săm lốp xe đạp, các loại ống cao su kỹ thuật.

- Năm 1997: Thành lập Công ty liên doanh lốp Yokohama Việt Nam với các đối tác Yokohama và Mitsuibishi Nhật Bản để sản xuất săm lốp ô tô và xe máy.

- Năm 2005: Sản xuất lốp Radial V15, V16. Ký kết hợp đồng hợp tác sản xuất lốp xe tải nhẹ với Công ty CONTINENTAL Đức.

- Ngày 01/03/2006: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP, theo quyết định của Bộ Công Nghiệp. Công ty có vốn điều lệ là 90 tỷ đồng.

- Tháng 11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Tháng 06/2009: Ký hợp đồng chuyển giao công nghệ với Công ty Qingdao aoce - Trung Quốc. Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng, niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 422.49 tỷ đồng.

- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 585.17 tỷ đồng.

- Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 672.93 tỷ đồng.

- Năm 2014: Khánh thành và đưa vào hoạt động Nhà máy lốp Radial.

- Tháng 08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 740.2 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,036.26 tỷ đồng.

- Năm 2017: Đưa vào vận hành dây chuyền sản xuất lốp radial bán thép với công suất 700 nghìn chiếc/năm.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.