Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR)

Viettel Construction Joint Stock Corporation

93,300

-300 (-0.32%)
12/05/2025 14:59

Mở cửa94,500

Cao nhất94,500

Thấp nhất92,200

KLGD435,600

Vốn hóa10,672

Dư mua6,300

Dư bán3,300

Cao 52T 156,900

Thấp 52T73,900

KLBQ 52T636,980

NN mua600

% NN sở hữu8.03

Cổ tức TM2,720

T/S cổ tức0.03

Beta1.22

EPS*4,797

P/E19.51

F P/E19.03

BVPS17,534

P/B5.34

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTR: VTP FPT VGI HPG VIC
Trending: HPG (113.783) - FPT (99.570) - MBB (89.626) - NVL (89.380) - VIC (86.876)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/05/202593,300-300 (-0.32%)435,600
09/05/202593,6004,300 (+4.82%)1,310,500
08/05/202589,300800 (+0.90%)602,600
07/05/202588,500-800 (-0.90%)466,400
06/05/202589,3002,500 (+2.88%)1,115,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,720 đồng/CP
18/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,919 đồng/CP
29/06/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 24/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 25/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 15/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
23 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 14/04/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 14/04/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
32 EVS (CK Everest) 40 0 23/04/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
28/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
28/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
18/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
26/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2025
26/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên tiếng Anh: Viettel Construction Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:VIETTEL CONSTRUCTION

Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh - P. Kim Mã - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Ánh

Điện thoại: (84.24) 6275 1783 - 6266 1225

Fax: (84.24) 6275 1783 - 6257 1783

Email:info@congtrinhviettel.com.vn

Website:https://viettelconstruction.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Viễn thông

Ngày niêm yết: 23/02/2022

Vốn điều lệ: 1,143,858,790,000

Số CP niêm yết: 114,385,879

Số CP đang LH: 114,385,879

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104753865

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104753865

Ngày cấp: 09/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Vận hành khai thác trong nước và nước ngoài.

- Xây lắp hạ tầng mạng viễn thông; Xây dựng dân dụng B2B, B2C&SME.

- Hạ tầng cho thuê: Trạm BTS; Hạ tầng IoT khu đô thị, khu công nghiệp, cảng biển; Năng lượng tái tạo; DAS và CĐBR; Cống bể cho thuê.

- Giải pháp tích hợp: Bán lẻ & Phân phối thiết bị hàng hóa; Giải pháp Cơ điện và Năng lượng.

- Dịch vụ kỹ thuật: Dịch vụ bảo dưỡng, lắp đặt, sửa chữa các thiết bị gia đình (B2C); Dịch vụ thi công lắp đặt hoặc dịch vụ vận hành bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống năng lượng tái tạo.

- Năm 1995: Tổng công ty cổ phần Công trình Viettel (Viettel Construction) được thành lập, là một thành viên thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel) với 5 lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng, Đầu tư hạ tầng cho thuê, Giải pháp Tích cực, Vận hành khai thác và Công nghệ thông tin.

- Ngày 06/04/2005: đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.

- Tháng 04/2006: đổi tên thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Công trình Viettel.

- Ngày 09/06/2010: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Công trình Viettel.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 306,530,900,000 đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 428,400,340,000 đồng.

- Ngày 18/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 471,233,410,000 đồng.

- Ngày 31/10/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,000 đ/CP.

- Ngày 18/07/2018: Đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel.

- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518,350,430,000 đồng.

- Ngày 18/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 606,975,090,000 đồng.

- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704,081,250,000 đồng.

- Ngày 15/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 717,818,280,000 đồng.

- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 929,238,730,000 đồng.

- Ngày 15/02/2022: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM.

- Ngày 23/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 85,400 đ/CP.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,143,859,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.