Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR)

Viettel Construction Joint Stock Corporation

102,100

-1,400 (-1.35%)
28/03/2025 15:05

Mở cửa104,000

Cao nhất104,300

Thấp nhất102,000

KLGD204,900

Vốn hóa11,679

Dư mua17,100

Dư bán3,900

Cao 52T 156,900

Thấp 52T101,500

KLBQ 52T604,504

NN mua1,800

% NN sở hữu7.73

Cổ tức TM2,720

T/S cổ tức0.03

Beta0.73

EPS*4,748

P/E21.80

F P/E22.27

BVPS16,282

P/B6.36

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTR: FPT VGI VTP HPG MBB
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/2025102,100-1,400 (-1.35%)204,900
27/03/2025103,5002,000 (+1.97%)620,200
26/03/2025101,500-6,100 (-5.67%)949,800
25/03/2025107,600-400 (-0.37%)257,400
24/03/2025108,0002,000 (+1.89%)229,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,720 đồng/CP
18/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,919 đồng/CP
29/06/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 40 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 05/03/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/03/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
31 EVS (CK Everest) 40 0 04/03/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
33 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
34 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2025
20/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kết quả SXKD năm 2024, định hướng KD năm 2025 và kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐTN 2025
20/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
20/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên tiếng Anh: Viettel Construction Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:VIETTEL CONSTRUCTION

Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh - P. Kim Mã - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Ánh

Điện thoại: (84.24) 6275 1783 - 6266 1225

Fax: (84.24) 6275 1783 - 6257 1783

Email:info@congtrinhviettel.com.vn

Website:https://viettelconstruction.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Viễn thông

Ngày niêm yết: 23/02/2022

Vốn điều lệ: 1,143,858,790,000

Số CP niêm yết: 114,385,879

Số CP đang LH: 114,385,879

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104753865

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104753865

Ngày cấp: 09/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Vận hành khai thác trong nước và nước ngoài.

- Xây lắp hạ tầng mạng viễn thông; Xây dựng dân dụng B2B, B2C&SME.

- Hạ tầng cho thuê: Trạm BTS; Hạ tầng IoT khu đô thị, khu công nghiệp, cảng biển; Năng lượng tái tạo; DAS và CĐBR; Cống bể cho thuê.

- Giải pháp tích hợp: Bán lẻ & Phân phối thiết bị hàng hóa; Giải pháp Cơ điện và Năng lượng.

- Dịch vụ kỹ thuật: Dịch vụ bảo dưỡng, lắp đặt, sửa chữa các thiết bị gia đình (B2C); Dịch vụ thi công lắp đặt hoặc dịch vụ vận hành bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống năng lượng tái tạo.

- Năm 1995: Tổng công ty cổ phần Công trình Viettel (Viettel Construction) được thành lập, là một thành viên thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel) với 5 lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng, Đầu tư hạ tầng cho thuê, Giải pháp Tích cực, Vận hành khai thác và Công nghệ thông tin.

- Ngày 06/04/2005: đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.

- Tháng 04/2006: đổi tên thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Công trình Viettel.

- Ngày 09/06/2010: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Công trình Viettel.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 306,530,900,000 đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 428,400,340,000 đồng.

- Ngày 18/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 471,233,410,000 đồng.

- Ngày 31/10/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,000 đ/CP.

- Ngày 18/07/2018: Đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel.

- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518,350,430,000 đồng.

- Ngày 18/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 606,975,090,000 đồng.

- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704,081,250,000 đồng.

- Ngày 15/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 717,818,280,000 đồng.

- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 929,238,730,000 đồng.

- Ngày 15/02/2022: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM.

- Ngày 23/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 85,400 đ/CP.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,143,859,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.