CTCP Đông Hải Bến Tre (HOSE: DHC)

Dong Hai Joint Stock Company of Bentre

27,550

250 (+0.92%)
18/04/2025 15:00

Mở cửa27,300

Cao nhất27,800

Thấp nhất27,300

KLGD104,600

Vốn hóa2,218

Dư mua34,000

Dư bán17,200

Cao 52T 41,900

Thấp 52T24,900

KLBQ 52T286,757

NN mua22,200

% NN sở hữu37.81

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.07

Beta0.93

EPS*3,007

P/E9.08

F P/E9.08

BVPS24,885

P/B1.10

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DHC: HPG SAB VNM PVT FPT
Trending: HPG (196.791) - FPT (152.182) - MBB (108.443) - VIC (99.111) - VCB (94.915)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đông Hải Bến Tre
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
18/04/202527,550250 (+0.92%)104,600
17/04/202527,300-100 (-0.36%)146,300
16/04/202527,400 (0.00%)131,500
15/04/202527,400 (0.00%)162,300
14/04/202527,400200 (+0.74%)242,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/03/2025Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
10/06/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
24/11/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
25/08/2023Trả cổ tức đợt 4/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
25/05/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2025
7 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
8 KIS (CK KIS) 35 0 21/03/2025
9 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 FPTS (CK FPT) 50 0 14/04/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
18 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
33 EVS (CK Everest) 40 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 49,5 28/11/2023
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
11/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc chuyển đổi Công ty Cổ phần Giấy Giao Long
11/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc nhận chuyển nhượng cổ phần Công ty Cổ phần Giấy Giao Long
10/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
20/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
19/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thống nhất kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025

CTCP Đông Hải Bến Tre

Tên đầy đủ: CTCP Đông Hải Bến Tre

Tên tiếng Anh: Dong Hai Joint Stock Company of Bentre

Tên viết tắt:DOHACO

Địa chỉ: Lô AIII - KCN Giao Long - X.An Phước - H.Châu Thành - Tỉnh Bến Tre

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Tố Uyên

Điện thoại: (84.275) 361 1666

Fax: (84.275) 361 1777

Email:donghaibentre@yahoo.com

Website:http://www.dohacobentre.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất giấy

Ngày niêm yết: 23/07/2009

Vốn điều lệ: 699,944,230,000

Số CP niêm yết: 80,493,048

Số CP đang LH: 80,493,048

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1300358260

GPTL: 4278/QÐ-UB

Ngày cấp: 25/12/2002

GPKD: 5503000006

Ngày cấp: 02/04/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất và kinh doanh giấy, bột giấy, các sản phẩm bao bì từ giấy, nhựa, in bao bì

- Nuôi trồng thủy sản

- Kinh doanh vận tải hàng hoá, thức ăn thủy sản, xuất nhập khẩu nông sản, thủy hải sản...

- Năm 1994: Nhà máy Bao bì được thành lập với vốn ban đầu là 80 triệu đồng.

- Năm 2003: Công ty chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre với vốn điều lệ là 4 tỷ đồng.

- Tháng 06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 6 tỷ đồng.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 12 tỷ đồng.

- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 30 tỷ đồng.

- Năm 2008: Trở thành công ty đại chúng.

- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Ngày 23/07/2009: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 156.9 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 172.58 tỷ đồng.

- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 232.58 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 255.84 tỷ đồng.

- Ngày 21/12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 344.59 tỷ đồng.

- Ngày 27/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 413.51 tỷ đồng.

- Ngày 06/03/2019: Tăng vốn điều lệ lên 447.97 tỷ đồng.

- Ngày 28/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 537.56 tỷ đồng.

- Ngày 18/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 559.95 tỷ đồng.

- Ngày 07/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 699.94 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 804.93 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.