Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP (HOSE: DPM)

Petrovietnam Fertilizer & Chemicals Corporation

36,200

-300 (-0.82%)
13/03/2025 12:55

Mở cửa36,550

Cao nhất36,600

Thấp nhất36,050

KLGD1,851,400

Vốn hóa14,166

Dư mua284,200

Dư bán43,200

Cao 52T 37,200

Thấp 52T29,600

KLBQ 52T2,981,602

NN mua100

% NN sở hữu9.25

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.05

Beta0.92

EPS*1,518

P/E24.05

F P/E26.36

BVPS28,712

P/B1.27

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DPM: DCM HPG SSI FPT DGC
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202536,200-300 (-0.82%)1,851,400
12/03/202536,500-250 (-0.68%)2,629,600
11/03/202536,75050 (+0.14%)4,708,500
10/03/202536,700-150 (-0.41%)2,233,800
07/03/202536,850400 (+1.10%)5,379,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
21/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
22/08/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
16/02/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 4,000 đồng/CP
20/07/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 4,000 đồng/CP
27/01/2022Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
20/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
30/10/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024
30/10/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024

Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP

Tên tiếng Anh: Petrovietnam Fertilizer & Chemicals Corporation

Tên viết tắt:PVFCCo

Địa chỉ: Lầu 7 - Tòa nhà PVFCCo - 43 Mạc Đĩnh Chi - P.Đa Kao - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Trương Thế Vinh

Điện thoại: (84.28) 3825 6258

Fax: (84.28) 3825 6269

Email:lienhe@pvfcco.com.vn

Website:https://www.dpm.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 05/11/2007

Vốn điều lệ: 3,914,000,000,000

Số CP niêm yết: 391,400,000

Số CP đang LH: 391,334,260

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0303165480

GPTL: 793/QĐ-BCN

Ngày cấp: 15/03/2007

GPKD: 4103007696

Ngày cấp: 31/08/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, kinh doanh phân bón, hoá chất nông dược và dầu khí.

- Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Sản xuất hóa chất công nghiệp.

- Năm 2001: Triển khai xây dựng Nhà máy đạm Phú Mỹ.
- Năm 2003: Thành lập Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí (tiền thân của TCT Phân bón và Hóa chất Dầu khí – CTCP).
- Năm 2004: Khánh thành Nhà máy đạm Phú Mỹ.
- Năm 2007: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần và niêm yết cổ phiếu DPM trên sàn HNX.
- Ngày 05/11/2007: Giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 95,000 đồng.
- Năm 2008: Chuyển đổi thành Tổng công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP.
- Năm 2010: Nâng công suất Nhà máy đạm Phú Mỹ từ 740,000 tấn/năm lên 800,000 tấn/năm.
- Năm 2011: Khánh thành trụ sở PVFCCo tại số 43 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đakao, Quận 1, TP. HCM.
- Năm 2013: Kỷ niệm 10 năm thành lập, đón nhận Huân chương Lao động Hạng Nhất.
- Năm 2014: Đạm Phú Mỹ được công nhận là Thương hiệu Quốc gia.
- Năm 2015: Vận hành các Xưởng UFC85, Xưởng Hóa phẩm dầu khí, khởi công xây dựng tổ hợp nâng công xuất Xưởng NH3 và Nhà máy NPK.
- Năm 2017: Nhà máy đạm Phú Mỹ đạt mốc sản lượng 10 triệu tấn.
- Năm 2018: Đưa vào hoạt động Tổ hợp NH3 mở rộng (nâng công suất thêm 90,000 tấn/năm) và Nhà máy NPK Phú Mỹ (công suất 250.000 tấn/năm bằng công nghệ hóa học).
- Ngày 31/12/2021: Vốn điều lệ của Tổng Công ty là 3,914,000,000,000 VND.
- Năm 2022: Năm của các kỷ lục lịch sử PVFCCo về sản lượng, doanh thu, lợi nhuận.
- Năm 2023: Nhà máy đạm Phú Mỹ đạt mốc 15 triệu tấn (ngày 10/10/2023).


Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.