CTCP Cao su Đà Nẵng (HOSE: DRC)

Danang Rubber Joint Stock Company

21,150

(%)
12/05/2025 14:59

Mở cửa21,400

Cao nhất21,400

Thấp nhất20,550

KLGD635,000

Vốn hóa2,512

Dư mua17,200

Dư bán21,200

Cao 52T 36,800

Thấp 52T18,100

KLBQ 52T771,502

NN mua-

% NN sở hữu5.90

Cổ tức TM1,200

T/S cổ tức0.06

Beta1.06

EPS*1,616

P/E13.09

F P/E8.82

BVPS16,202

P/B1.31

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DRC: CSM HPG LAS FPT VIC
Trending: HPG (121.282) - FPT (100.517) - NVL (93.804) - MBB (89.752) - VIC (89.455)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cao su Đà Nẵng
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/05/202521,150 (0.00%)635,000
09/05/202521,150150 (+0.71%)520,000
08/05/202521,000700 (+3.45%)815,900
07/05/202520,300450 (+2.27%)524,800
06/05/202519,850500 (+2.58%)853,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/12/2024Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
10/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
28/12/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
08/06/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
11/01/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 24/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 25/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 30 -20 28/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 15/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 28/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 -5 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 14/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 23/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
26/04/2025Đính chính Nghị quyết HĐQT số 07 ngày 18/04/2025
18/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kết quả SXKD quý 1/2025 và kế hoạch SXKD quý 2/2025
18/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
18/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025

CTCP Cao su Đà Nẵng

Tên đầy đủ: CTCP Cao su Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Danang Rubber Joint Stock Company

Tên viết tắt:DRC

Địa chỉ: Tạ Quang Bửu - KCN Liên Chiểu - P. Hòa Hiệp Bắc - Q. Liên Chiểu - TP. Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Quỳnh Nga

Điện thoại: (84.236) 377 1405

Fax: (84.236) 377 1400

Email:hanhchinh@drc.com.vn

Website:https://drc.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 29/12/2006

Vốn điều lệ: 1,187,926,050,000

Số CP niêm yết: 118,792,605

Số CP đang LH: 118,792,605

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0400101531

GPTL: 3241/QĐ-BCN

Ngày cấp: 10/10/2005

GPKD: 0400101531

Ngày cấp: 31/12/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất săm, lốp cao su, đắp và tái chế lốp cao su.

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

- Sản xuất sản phẩm khác từ cao su.

- Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác.

- Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.

- Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.

- Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá.

- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật

- Năm 1975: Tiền thân của công ty là một xưởng đắp vỏ xe ô tô được thành lập.

- Năm 1993: Công ty chuyển đổi thành Công ty Cao su Đà Nẵng trực thuộc Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam.

- Năm 2006: Công ty chuyển thành Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng với số vốn điều lệ ban đầu là 49 tỷ đồng.

- Ngày 29/12/2006: Công ty niêm yết cổ phiếu tại HOSE với số vốn điều lệ là 92,475 tỷ đồng.

- Năm 2007: Công ty niêm yết bổ sung 3,791,052 cổ phiếu.

- Năm 2008: Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông và niêm yết bổ sung, tăng vốn điều lệ lên 154 tỷ đồng.

- Năm 2010: Phát hành cổ phiếu chi trả cổ tức, nâng vốn điều lệ lên 308 tỷ đồng.

- Năm 2011: Phát hành cổ phiếu chi trả cổ tức, nâng vốn điều lệ lên 462 tỷ đồng.

- Năm 2012: Phát hành cổ phiếu chi trả cổ tức, nâng vốn điều lệ lên 692 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 831 tỷ đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,187.92 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.