CTCP Dược phẩm Viễn Đông (Khác: DVD)

Vien Dong Phamaceutical Joint Stock Company

Đã hủy niêm yết

3,500

-100 (-2.78%)
01/09/2011 00:00

Mở cửa3,500

Cao nhất3,500

Thấp nhất3,500

KLGD15,550

Vốn hóa42

Dư mua

Dư bán1,187,610

Cao 52T 3,500

Thấp 52T3,500

KLBQ 52T15,550

NN mua-

% NN sở hữu1.36

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*6,127

P/E0.57

F P/E0.18

BVPS39,598

P/B0.09

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DVD: AMD ATA SAM VCB VID
Trending: HPG (196.791) - FPT (152.182) - MBB (108.443) - VIC (99.111) - VCB (94.915)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dược phẩm Viễn Đông
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
08/09/2010Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:55, giá 20,000 đồng/CP
11/01/2010Trả cổ tức đợt 2/2009 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
09/01/2009Trả cổ tức đợt 1/2009 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
10/06/2011Nghị quyết ĐHCĐ thường niên 2011
07/03/2011Giải trình KQKD quý 4 năm 2010
04/03/2011BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2010
15/11/2010Giải trình KQKD quý 3 năm 2010
08/11/2010BCTC Hợp nhất 9 tháng đầu năm 2010

CTCP Dược phẩm Viễn Đông

Tên đầy đủ: CTCP Dược phẩm Viễn Đông

Tên tiếng Anh: Vien Dong Phamaceutical Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vien Dong Pharma JSC

Địa chỉ: 411 Huỳnh Văn Bánh - P.11 - Q.Phú Nhuận - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Ms. Vi Thị Lệ Hằng

Điện thoại: (84.28) 3991 0866

Fax: (84.28) 3991 0867

Email:duocviendong@viendonggroup.com.vn

Website:http://www.viendonggroup.com.vn

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 22/12/2009

Vốn điều lệ: 119,100,000,000

Số CP niêm yết: 11,910,000

Số CP đang LH: 11,910,000

Trạng thái: Công ty giải thể

Mã số thuế: 0303366109

GPTL:

Ngày cấp: 01/01/2005

GPKD: 4103002430

Ngày cấp: 23/06/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Mua bán dược phẩm, mỹ phẩm

- Mua bán thực phẩm

- Mua bán bao bì các loại

- Mua bán trang thiết bị, vật tư y tế...

Tiền thân là CTCP Dược phẩm Đại Hà. Đến năm 2005 đổi tên thành CTCP Dược phẩm Viễn Đông.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.