CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ (HOSE: DVP)

Dinh Vu Port Investment and Development JSC

82,200

(%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa82,200

Cao nhất82,200

Thấp nhất82,000

KLGD1,300

Vốn hóa3,288

Dư mua2,700

Dư bán700

Cao 52T 84,000

Thấp 52T64,700

KLBQ 52T11,654

NN mua-

% NN sở hữu13.47

Cổ tức TM7,500

T/S cổ tức0.09

Beta0.13

EPS*8,406

P/E9.78

F P/E9.53

BVPS37,223

P/B2.21

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DVP: PHP HAH NCT VCB VSC
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202582,200 (0.00%)1,300
11/03/202582,200 (0.00%)8,500
10/03/202582,200900 (+1.11%)7,600
07/03/202581,300-500 (-0.61%)16,400
06/03/202581,800-2,100 (-2.50%)24,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/02/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
27/06/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 4,500 đồng/CP
18/12/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
28/06/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 5,000 đồng/CP
14/12/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,3 -29,7 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 45 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 30 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 20 0 12/06/2017
9 ACBS (CK ACB) 30 0 11/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 40 0 26/02/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 30 0 07/10/2020
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
14 MBKE (CK MBKE) 40 0 25/02/2025
15 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 40 20 14/02/2025
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/02/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 17/01/2025
22 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 16/04/2024
23 ABS (CK An Bình) 40 0 04/02/2025
24 PSI (CK Dầu khí) 40 0 13/01/2025
25 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
27 FNS (CK Funan) 20 0 26/02/2025
28 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
29 EVS (CK Everest) 40 0 20/02/2025
30 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
31 BOS (CK BOS) 20 0 30/08/2024
32 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/03/2025Nghị quyết HĐQT về thời gian tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
27/02/2025Nghị quyết HĐQT về kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
17/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng năm 2025 giữa Công ty với Người có liên quan
07/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ

Tên tiếng Anh: Dinh Vu Port Investment and Development JSC

Tên viết tắt:CTCP Cảng Đình Vũ

Địa chỉ: Cảng Đình Vũ - P. Đông Hải 2 - Q. Hải An - Tp. Hải Phòng

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Ngọc Hồng

Điện thoại: (84.225) 376 9992

Fax: (84.225) 376 9992

Email:cangdinhvu@dinhvuport.com.vn

Website:http://www.dinhvuport.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 01/12/2009

Vốn điều lệ: 400,000,000,000

Số CP niêm yết: 40,000,000

Số CP đang LH: 40,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200511481

GPTL: 990/QÐ-TGÐ

Ngày cấp: 11/11/2002

GPKD: 0203000364

Ngày cấp: 14/01/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác cảng

- Dịch vụ xếp dỡ hàng hoá

- Kinh doanh kho bãi

- Vận tải hàng hoá đa phương thức, dịch vụ hàng hải...

- Năm 2002: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ được thành lập.

- Tháng 01/2003: Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu với vốn điều lệ ban đầu là 100 tỷ đồng.

- Năm 2009: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên HOSE và tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 11/2013: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.