CTCP Cảng Đoạn Xá (HNX: DXP)

DoanXa Port JSC

11,000

-100 (-0.90%)
02/04/2025 15:19

Mở cửa11,000

Cao nhất11,100

Thấp nhất11,000

KLGD13,774

Vốn hóa659

Dư mua80,926

Dư bán207,626

Cao 52T 14,800

Thấp 52T11,000

KLBQ 52T266,503

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.05

Beta0.88

EPS*907

P/E12.23

F P/E8.87

BVPS14,395

P/B0.77

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DXP: PHP HAH VIP HPX GMD
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cảng Đoạn Xá
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/04/202511,000-100 (-0.90%)13,774
01/04/202511,100100 (+0.91%)50,126
31/03/202511,000-100 (-0.90%)40,950
28/03/202511,100 (0.00%)164,640
27/03/202511,100100 (+0.91%)95,309
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
03/10/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
19/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
31/01/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
07/07/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 VPS (CK VPS) 30 0 05/03/2025
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/03/2025
5 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
6 ACBS (CK ACB) 30 0 21/03/2025
7 FPTS (CK FPT) 30 0 31/03/2025
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
9 VIX (CK IB) 20 0 31/03/2025
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
11 BSC (CK BIDV) 50 0 01/04/2025
12 MBKE (CK MBKE) 40 0 19/03/2025
13 YSVN (CK Yuanta) 40 10 28/03/2025
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
15 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 06/03/2025
16 SSV (CK Shinhan) 30 0 31/03/2025
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
19 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 05/03/2025
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 31/03/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 31/03/2025
22 ABS (CK An Bình) 40 0 24/03/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
25 FNS (CK Funan) 50 10 31/03/2025
26 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
27 EVS (CK Everest) 30 0 27/03/2025
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
29 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
30 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
17/02/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thành lập công ty con
28/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
06/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
04/02/2025BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 (điều chỉnh)
22/01/2025BCTC quý 4 năm 2024

CTCP Cảng Đoạn Xá

Tên đầy đủ: CTCP Cảng Đoạn Xá

Tên tiếng Anh: DoanXa Port JSC

Tên viết tắt:DOANXA PORT

Địa chỉ: Số 15 - Đường Ngô Quyền - P. Vạn Mỹ - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng

Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Văn Minh

Điện thoại: (84.225) 376 5029 - 376 7949

Fax: (84.225) 376 5727 - 376 5029

Email:contact@doanxaport.com.vn

Website:http://doanxaport.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 08/06/2009

Vốn điều lệ: 599,101,330,000

Số CP niêm yết: 59,910,133

Số CP đang LH: 59,910,133

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200443827

GPTL: 1372/QĐ-TTg

Ngày cấp: 19/10/2001

GPKD: 0203000123

Ngày cấp: 27/11/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ bốc xếp hàng hoá

- Kinh doanh kho bãi

- Vận tải và dịch vụ vận tải thủy, bộ

- Đại lý vận tải đường biển, đại lý hàng hải...

- Ngày 28/06/1995: Tiền thân là Xí nghiệp Xếp dỡ Đoạn Xá được thành lập.

- Ngày 19/10/2001: Công ty nhận quyết định cổ phần hóa với vốn điều lệ là 35 tỷ đồng.

- Ngày 25/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 52.5 tỷ đồng.

- Ngày 08/06/2009: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên HNX.

- Ngày 16/05/2011: Tăng vốn điều lệ lên 78.75 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 236.24 tỷ đồng.

- Ngày 03/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 259.87 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 272.82 tỷ đồng.

- Tháng 02/2023: Tăng vốn điều lệ lên 294.64 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 544.64 tỷ đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 599.10 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.