CTCP Cảng Đoạn Xá (HNX: DXP)

DoanXa Port JSC

9,400

(%)
16/05/2025 14:59

Mở cửa9,400

Cao nhất9,500

Thấp nhất9,400

KLGD191,200

Vốn hóa563

Dư mua286,800

Dư bán222,400

Cao 52T 14,800

Thấp 52T7,900

KLBQ 52T264,007

NN mua-

% NN sở hữu0.71

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.05

Beta1.24

EPS*1,087

P/E8.65

F P/E7.51

BVPS14,681

P/B0.64

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DXP: PHP DVP HAH DVM OCB
Trending: HPG (140.635) - FPT (136.338) - MBB (114.711) - VIC (96.267) - TCB (87.068)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cảng Đoạn Xá
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/05/20259,400 (0.00%)191,200
15/05/20259,400-100 (-1.05%)221,800
14/05/20259,500-100 (-1.04%)285,600
13/05/20259,600200 (+2.13%)279,000
12/05/20259,400 (0.00%)125,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
03/10/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
19/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
31/01/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
07/07/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/05/2025
3 VPS (CK VPS) 30 0 06/05/2025
4 MBS (CK MB) 30 0 15/04/2025
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 07/05/2025
6 ACBS (CK ACB) 30 0 24/04/2025
7 FPTS (CK FPT) 30 0 14/05/2025
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 07/05/2025
9 BSC (CK BIDV) 50 0 08/05/2025
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/05/2025
11 VIX (CK IB) 20 0 15/04/2025
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
13 YSVN (CK Yuanta) 30 0 06/05/2025
14 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 06/05/2025
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 24/04/2025
16 SSV (CK Shinhan) 30 0 15/05/2025
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
18 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 15/05/2025
19 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 14/04/2025
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 14/04/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
22 ABS (CK An Bình) 40 0 07/05/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 06/05/2025
24 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
25 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/05/2025
27 EVS (CK Everest) 30 0 23/04/2025
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
29 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
30 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
22/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
16/04/2025Nghị quyết HĐQT về chốt quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông năm 2025
17/02/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thành lập công ty con
08/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
28/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024

CTCP Cảng Đoạn Xá

Tên đầy đủ: CTCP Cảng Đoạn Xá

Tên tiếng Anh: DoanXa Port JSC

Tên viết tắt:DOANXA PORT

Địa chỉ: Số 15 - Đường Ngô Quyền - P. Vạn Mỹ - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng

Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Văn Minh

Điện thoại: (84.225) 376 5029 - 376 7949

Fax: (84.225) 376 5727 - 376 5029

Email:contact@doanxaport.com.vn

Website:http://doanxaport.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 08/06/2009

Vốn điều lệ: 599,101,330,000

Số CP niêm yết: 59,910,133

Số CP đang LH: 59,910,133

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200443827

GPTL: 1372/QĐ-TTg

Ngày cấp: 19/10/2001

GPKD: 0203000123

Ngày cấp: 27/11/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ bốc xếp hàng hoá

- Kinh doanh kho bãi

- Vận tải và dịch vụ vận tải thủy, bộ

- Đại lý vận tải đường biển, đại lý hàng hải...

- Ngày 28/06/1995: Tiền thân là Xí nghiệp Xếp dỡ Đoạn Xá được thành lập.

- Ngày 19/10/2001: Công ty nhận quyết định cổ phần hóa với vốn điều lệ là 35 tỷ đồng.

- Ngày 25/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 52.5 tỷ đồng.

- Ngày 08/06/2009: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên HNX.

- Ngày 16/05/2011: Tăng vốn điều lệ lên 78.75 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 236.24 tỷ đồng.

- Ngày 03/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 259.87 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 272.82 tỷ đồng.

- Tháng 02/2023: Tăng vốn điều lệ lên 294.64 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 544.64 tỷ đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 599.10 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.