Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (HOSE: EIB)

Vietnam Commercial Joint Stock Export Import Bank

19,100

-150 (-0.78%)
09/05/2025 14:51

Mở cửa19,350

Cao nhất19,400

Thấp nhất19,100

KLGD5,208,800

Vốn hóa35,578

Dư mua493,500

Dư bán392,300

Cao 52T 22,300

Thấp 52T15,600

KLBQ 52T7,962,849

NN mua37,500

% NN sở hữu3.99

Cổ tức TM300

T/S cổ tức0.02

Beta1.17

EPS*1,918

P/E10.04

F P/E6.93

BVPS13,828

P/B1.39

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng EIB: VIX MBB SHB GEX HDB
Trending: HPG (113.977) - FPT (99.303) - MBB (89.782) - NVL (89.180) - VIC (86.180)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
09/05/202519,100-150 (-0.78%)5,208,800
08/05/202519,250250 (+1.32%)6,425,300
07/05/202519,000 (0.00%)6,537,400
06/05/202519,000-250 (-1.30%)11,160,700
05/05/202519,250300 (+1.58%)7,109,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
19/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
22/09/2023Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
17/02/2023Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/06/2014Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 400 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 24/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 25/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 15/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 14/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 23/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/05/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
06/05/2025Điều lệ năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
29/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Commercial Joint Stock Export Import Bank

Tên viết tắt:EXIMBANK

Địa chỉ: Tầng 8 - Văn phòng số L8-01-11+16 Tòa nhà Vincom Center - Số 72 Lê Thánh Tôn - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hồ Hoàng Vũ

Điện thoại: (84.28) 3821 0056

Fax: (84.28) 3821 6913

Email:website@eximbank.com.vn

Website:https://eximbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 27/10/2009

Vốn điều lệ: 18,688,106,070,000

Số CP niêm yết: 1,868,810,607

Số CP đang LH: 1,862,720,607

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301179079

GPTL: 11/NH-GP

Ngày cấp: 06/04/1992

GPKD: 0301179079

Ngày cấp: 23/07/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn

- Mua bán các loại ngoại tệ

- Thanh toán, tài trợ xuất nhập khẩu hàng hóa...

- Ngày 24/05/1989: Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam được thành lập.

- Ngày 06/04/1992: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam có vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng.

- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,212 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,800 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 7,220 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 8,800 tỷ đồng và niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 10,560 tỷ đồng.

- Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 12,355.22 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 14,814 tỷ đồng.

- Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 17,469 tỷ đồng.

- Tháng 11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 18,688 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.