CTCP Tập đoàn EverLand (HOSE: EVG)

Everland Group Joint Stock Company

6,150

40 (+0.65%)
16/05/2025 14:59

Mở cửa6,150

Cao nhất6,160

Thấp nhất6,110

KLGD436,000

Vốn hóa1,324

Dư mua43,600

Dư bán52,300

Cao 52T 7,900

Thấp 52T4,900

KLBQ 52T1,825,753

NN mua52,200

% NN sở hữu0.66

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.15

EPS*210

P/E29.07

F P/E13.86

BVPS13,120

P/B0.47

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng EVG: BCG HQC NVL VPL SHB
Trending: HPG (140.635) - FPT (136.338) - MBB (114.711) - VIC (96.267) - TCB (87.068)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn EverLand
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/05/20256,15040 (+0.65%)436,000
15/05/20256,11020 (+0.33%)516,700
14/05/20256,090-10 (-0.16%)431,800
13/05/20256,100-60 (-0.97%)655,600
12/05/20256,160100 (+1.65%)731,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/01/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
17/01/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
15/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 4:3, giá 10,000 đồng/CP
09/07/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
09/07/2018Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 02/04/2021
2 SSI (CK SSI) 20 0 26/10/2022
3 BSC (CK BIDV) 10 0 07/08/2020
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
5 VIX (CK IB) 20 0 07/10/2020
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 28/10/2022
7 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
8 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,4 -39,6 08/08/2023
9 ABS (CK An Bình) 0,01 -0,99 14/08/2023
10 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
11 FNS (CK Funan) 0,2 -19,8 10/08/2023
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
13 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
06/05/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
06/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên 2025
06/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên 2025
23/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
23/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025

CTCP Tập đoàn EverLand

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn EverLand

Tên tiếng Anh: Everland Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:EVERLAND GROUP., JSC

Địa chỉ: Tầng 3 Tòa nhà 97-99 Láng Hạ - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thúc Cẩn

Điện thoại: (84.24) 6666 8080

Fax: (84.24) 3200 1234

Email:info@everland.vn

Website:http://www.everland.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 08/06/2017

Vốn điều lệ: 2,152,498,360,000

Số CP niêm yết: 215,249,836

Số CP đang LH: 215,249,836

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104228175

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104228175

Ngày cấp: 27/10/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình đường sắt, đường bộ

- Lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

- Khai thác, xuất nhập khẩu và kinh doanh thương mại vật liệu xây dựng

- Bán buôn máy móc thiết bị, hàng nông lâm sản, sản xuất đồ gỗ

- Tư vấn thiết kế kiến trúc, mặt bằng tổng quan, cảnh quan...

- Năm 2009: CTCP Đầu tư Everland được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 6 tỷ đồng.

- Ngày 01/11/2011: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Ngày 31/01/2013: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng.

- Ngày 27/12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Ngày 15/04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Ngày 08/06/2017:Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 11,800 đ/CP.

- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng.

- Ngày 03/06/2020: Đổi tên từ CTCP Đầu tư Everland thành CTCP Tập đoàn EverLand.

- Tháng 03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,050 tỷ đồng.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,102.49 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,152.49 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.