CTCP Khoáng sản FECON (HOSE: FCM)

Fecon Mining Joint Stock Company

3,920

20 (+0.51%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa3,900

Cao nhất4,000

Thấp nhất3,860

KLGD64,300

Vốn hóa181

Dư mua19,300

Dư bán5,200

Cao 52T 5,400

Thấp 52T2,900

KLBQ 52T128,906

NN mua-

% NN sở hữu2.81

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.98

EPS*13

P/E297.71

F P/E12.02

BVPS11,574

P/B0.34

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FCM: YBM SSI DGC FCN MSR
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Khoáng sản FECON
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/20253,92020 (+0.51%)64,300
25/04/20253,900100 (+2.63%)147,700
24/04/20253,800 (0.00%)67,800
23/04/20253,800110 (+2.98%)105,300
22/04/20253,690-210 (-5.38%)350,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/11/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 40:1
19/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 250 đồng/CP
29/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 250 đồng/CP
29/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
06/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 01/11/2019
2 HSC (CK Tp. HCM) 10 -10 18/12/2017
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 24/06/2019
4 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
5 MBS (CK MB) 20 0 05/09/2019
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 0 30/10/2019
7 KIS (CK KIS) 10 0 07/03/2019
8 ACBS (CK ACB) 20 0 12/04/2018
9 FPTS (CK FPT) 10 0 14/08/2024
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 17/09/2019
11 BSC (CK BIDV) 10 -10 07/08/2020
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 07/09/2020
13 VIX (CK IB) 30 0 19/09/2018
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/08/2024
15 YSVN (CK Yuanta) 20 0 05/11/2018
16 MBKE (CK MBKE) 10 0 29/10/2020
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 12/09/2024
19 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 06/06/2019
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
21 AGRISECO (CK Agribank) 0,3 0 14/08/2023
22 ABS (CK An Bình) 1 0 13/08/2024
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 APG (CK An Phát) 50 0 14/08/2024
25 FNS (CK Funan) 20 0 14/08/2024
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
27 EVS (CK Everest) 30 0 13/08/2024
28 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
29 TVB (CK Trí Việt) 50 0 18/10/2019
04/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
04/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
06/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi địa chỉ trụ sở chính và thay đổi con dấu công ty
15/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
01/04/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024

CTCP Khoáng sản FECON

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản FECON

Tên tiếng Anh: Fecon Mining Joint Stock Company

Tên viết tắt:Fecon Mining

Địa chỉ: Cụm công nghiệp Thi Sơn - X. Thi Sơn - H. Kim Bảng - T. Hà Nam

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hữu Thiều

Điện thoại: (84.226) 353 3038

Fax: (84.226) 353 3897

Email:phuonght@feconmining.com.vn

Website:http://feconmining.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 15/05/2013

Vốn điều lệ: 462,266,260,000

Số CP niêm yết: 46,226,626

Số CP đang LH: 46,226,626

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0700252549

GPTL:

Ngày cấp: 03/09/2007

GPKD: 0700252549

Ngày cấp: 03/09/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao

- Vận tải hành khách, hàng hóa bằng đường bộ

- Kinh doanh BĐS

- Khai thác quặng sắt, kim loại, đá, cát, sỏi, đất sét...

- Thi công và khảo sát các công trình xây dựng...

VP đại diện:

Tại Hà Nội:
Địa chỉ: Tầng 16 toà nhà CEO - Lô HH2-1 - KĐT Mễ Trì Hạ - X.Mễ Trì - H.Từ Liêm - TP.Hà Nội
Mã số: 0700252549-002

- CTCP Khoáng sản FECON được thành lập năm 2007 với sản phẩm chính là cọc bê tông ly tâm dự ứng lực. FCM có vốn điều lệ ban đầu là 30 tỷ đồng.

- Tháng 05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Tháng 02/2013: Tăng vốn điều lệ lên 268 tỷ đồng.

- Ngày 08/05/2013, SGDCK Tp.HCM đã có quyết định số 173/2013/QĐ-SGDHCM về việc chấp thuận đăng ký niêm yết cổ phiếu cho CTCP Khoáng sản FECON.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 410 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 451 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 462 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.