CTCP FECON (HOSE: FCN)

FECON CORPORATION

14,400

-100 (-0.69%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa14,400

Cao nhất14,800

Thấp nhất14,300

KLGD1,209,000

Vốn hóa2,267

Dư mua79,300

Dư bán39,500

Cao 52T 16,200

Thấp 52T11,200

KLBQ 52T781,652

NN mua33,400

% NN sở hữu31.20

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.07

EPS*60

P/E243.21

F P/E38.05

BVPS21,393

P/B0.68

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FCN: HHV VCG NVL HPG CII
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP FECON
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202514,400-100 (-0.69%)1,209,000
25/04/202514,500250 (+1.75%)2,165,800
24/04/202514,250 (0.00%)716,800
23/04/202514,250-50 (-0.35%)1,610,200
22/04/202514,300350 (+2.51%)1,459,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/02/2024Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 100 đồng/CP
23/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 300 đồng/CP
15/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 300 đồng/CP
10/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
04/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 25 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 21/03/2024
5 VPS (CK VPS) 20 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 30 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 15/03/2024
10 ACBS (CK ACB) 50 0 15/03/2024
11 FPTS (CK FPT) 10 0 21/03/2024
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 20/03/2024
18 DNSE (CK Đại Nam) 40 -10 19/03/2024
19 MBKE (CK MBKE) 40 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 10 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 28/03/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 21/02/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
31 FNS (CK Funan) 50 0 18/03/2024
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 30 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
35 BOS (CK BOS) 30 0 07/03/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
08/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
06/03/2025Nghị quyết HĐQT về kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
17/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương thực hiện các hợp đồng, giao dịch với người có liên quan
21/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
01/04/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024

CTCP FECON

Tên đầy đủ: CTCP FECON

Tên tiếng Anh: FECON CORPORATION

Tên viết tắt:FECON CORP

Địa chỉ: Tầng 15 Tháp CEO - Lô HH2-1 - Khu đô thị Mễ Trì Hạ - Đường Phạm Hùng - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thái Dũng

Điện thoại: (84.24) 6269 0481

Fax: (84.24) 6269 0484

Email:info@fecon.com.vn

Website:https://fecon.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Nhà thầu chuyên môn

Ngày niêm yết: 24/07/2012

Vốn điều lệ: 1,574,390,050,000

Số CP niêm yết: 157,439,005

Số CP đang LH: 157,439,005

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101502599

GPTL:

Ngày cấp: 18/04/2004

GPKD: 0103004661

Ngày cấp: 18/06/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khảo sát địa chất, thí nghiệm nền móng và tư vấn địa kỹ thuật công trình

- Thiết kế, sản xuất và thi công xử lý nền đất yếu

- Thiết kế, sản xuất và thi công cọc bê tông ly tâm dự ứng lực cường độ cao

- Xây dựng công trình ngầm

- Khai thác khoáng sản và cung cấp vật liệu xây dựng

VP đại diện:

Tên VPĐD: VPĐD tại Tp.HCM CTCP Kỹ Thuật Nền Móng & Công Trình Ngầm FECON (Tp.Hà Nội)
Địa chỉ VPĐD: 41 Nguyễn Thị Minh Khai - Q.1 - Tp.HCM
Mã số VPĐD: 0101502599

- Ngày 18/6/2004: Thành lập Công ty Cổ phần Kỹ thuật nền móng và Công trình ngầm FECON.

- Năm 2004: Thành lập Công ty Cổ phần Đầu tư FECON.

- Năm 2007: Tăng vốn lên 39.63 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 87,997 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn lên 107 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn lên 128,4 tỷ đồng.

- Tháng 03/2012: Tăng vốn điều lệ lên 138,051 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012 là doanh nghiệp Việt Nam đầu tiên chính thức trở thành Hội viên doanh nghiệp của Hội Xây dựng Hầm và Không gian ngầm Quốc tế (ITA-AITES).

- Tháng 07/2012: FECON chính thức niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam với mã cổ phiếu FCN.

- Tháng 05/2013: Thành lập Công ty Cổ phần FECON Nghi Sơn.

- Tháng 10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 397,591 tỷ đồng.

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 457 tỷ đồng.

- Năm 2016: Đổi tên thành công ty Cổ phần FECON.

- Ngày 10/03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 543.5 tỷ đồng.

- Ngày 12/2/2018: Tăng vốn điều lệ lên 943,445,620,000 đồng.

- Ngày 10/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,138,477,420,000 đồng.

- Ngày 17/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,195,388,930,000 đồng.

- Ngày 25/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,254,390,050,000 đồng.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,574,390,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.