CTCP Thực phẩm Sao Ta (HOSE: FMC)

Sao Ta Foods Joint Stock Company

46,500

-100 (-0.21%)
24/01/2025 15:05

Mở cửa46,700

Cao nhất46,700

Thấp nhất46,100

KLGD22,900

Vốn hóa3,041

Dư mua10,100

Dư bán12,400

Cao 52T 52,600

Thấp 52T41,200

KLBQ 52T54,481

NN mua1,800

% NN sở hữu30.87

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.04

Beta0.34

EPS*4,675

P/E9.97

F P/E9.52

BVPS37,711

P/B1.24

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FMC: VHC PAN CMX HPG ANV
Trending: FPT (73.025) - HPG (60.278) - MBB (56.805) - NVL (46.335) - ACB (45.575)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thực phẩm Sao Ta
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/01/202546,500-100 (-0.21%)22,900
23/01/202546,600250 (+0.54%)116,800
22/01/202546,350450 (+0.98%)206,300
21/01/202545,900 (0.00%)141,100
20/01/202545,900-450 (-0.97%)26,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
08/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
09/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
18/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 5:1, giá 25,000 đồng/CP
18/01/2021Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 13/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/01/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 09/01/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 18/09/2024
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
8 MBS (CK MB) 40 0 04/12/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 50 0 10/01/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 30 0 09/01/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 10/01/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 03/01/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 15/01/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 10/01/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 15/01/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 19/12/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 30/12/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 40 0 09/01/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/01/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 09/01/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
35 BOS (CK BOS) 40 0 07/01/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
13/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt giao dịch với người có liên quan năm 2025
20/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
20/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
17/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
18/10/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024

CTCP Thực phẩm Sao Ta

Tên đầy đủ: CTCP Thực phẩm Sao Ta

Tên tiếng Anh: Sao Ta Foods Joint Stock Company

Tên viết tắt:FIMEX VN

Địa chỉ: Km 2132 - Quốc lộ 1A - P. 2 - Tp. Sóc Trăng - T. Sóc Trăng

Người công bố thông tin: Mr. Tô Minh Chẳng

Điện thoại: (84.299) 382 2203 - 382 2223 - 382 2201

Fax: (84.299) 382 2122 - 382 5665

Email:fimexvn@hcm.vnn.vn

Website:https://www.fimexvn.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 07/12/2006

Vốn điều lệ: 653,888,890,000

Số CP niêm yết: 65,388,889

Số CP đang LH: 65,388,889

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2200208753

GPTL: 346/QĐ.TCCB.02

Ngày cấp: 09/10/2002

GPKD: 5903000012

Ngày cấp: 19/12/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản, nhập khẩu MMTB, vật tư phục vụ trong ngành chế biến

- Mua bán lương thực, thực phẩm, nông sản sơ chế...

- Ngày 03/02/1996: Tiền thân của công ty là doanh nghiệp 100% vốn Ban TCQT Tỉnh uỷ Sóc Trăng, chuyên chế biến tôm đông lạnh xuất khẩu. .

- Ngày 01/01/2003: Công ty chuyển đổi thành Công ty cổ phần thực phẩm Sao Ta, tên thương mại FIMEX VN. .

- Ngày 07/12/2006: Công ty niêm yết và giao dịch tại HOSE. .

- Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 130 tỷ đồng. .

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. .

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng. .

- Ngày 25/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 390 tỷ đồng. .

- Ngày 23/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 402 tỷ đồng. .

- Ngày 06/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 490.44 tỷ đồng. .

- Ngày 29/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 588.5 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.