CTCP Thực phẩm Sao Ta (HOSE: FMC)

Sao Ta Foods Joint Stock Company

35,400

-100 (-0.28%)
29/04/2025 11:01

Mở cửa35,850

Cao nhất35,850

Thấp nhất35,350

KLGD32,300

Vốn hóa2,315

Dư mua6,100

Dư bán2,600

Cao 52T 52,600

Thấp 52T33,300

KLBQ 52T57,600

NN mua400

% NN sở hữu31.54

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.06

Beta1.03

EPS*4,368

P/E8.13

F P/E5.53

BVPS37,802

P/B0.94

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FMC: VHC MPC HAG HPG VNM
Trending: HPG (133.914) - MBB (114.084) - FPT (109.535) - VIC (94.680) - VCB (84.526)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thực phẩm Sao Ta
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/04/202535,400-100 (-0.28%)32,300
28/04/202535,500-100 (-0.28%)84,000
25/04/202535,600100 (+0.28%)123,800
24/04/202535,5001,750 (+5.19%)224,300
23/04/202533,750450 (+1.35%)91,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/05/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
14/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
08/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
09/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
18/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 5:1, giá 25,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 40 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 30 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 -5 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 40 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
21/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
21/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
21/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
21/02/2025Nghị quyết HĐQT về ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
13/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt giao dịch với người có liên quan năm 2025

CTCP Thực phẩm Sao Ta

Tên đầy đủ: CTCP Thực phẩm Sao Ta

Tên tiếng Anh: Sao Ta Foods Joint Stock Company

Tên viết tắt:FIMEX VN

Địa chỉ: Km 2132 - Quốc lộ 1A - P. 2 - Tp. Sóc Trăng - T. Sóc Trăng

Người công bố thông tin: Mr. Tô Minh Chẳng

Điện thoại: (84.299) 382 2203 - 382 2223 - 382 2201

Fax: (84.299) 382 2122 - 382 5665

Email:fimexvn@hcm.vnn.vn

Website:https://www.fimexvn.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 07/12/2006

Vốn điều lệ: 653,888,890,000

Số CP niêm yết: 65,388,889

Số CP đang LH: 65,388,889

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2200208753

GPTL: 346/QĐ.TCCB.02

Ngày cấp: 09/10/2002

GPKD: 5903000012

Ngày cấp: 19/12/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản, nhập khẩu MMTB, vật tư phục vụ trong ngành chế biến

- Mua bán lương thực, thực phẩm, nông sản sơ chế...

- Ngày 03/02/1996: Tiền thân của công ty là doanh nghiệp 100% vốn Ban TCQT Tỉnh uỷ Sóc Trăng, chuyên chế biến tôm đông lạnh xuất khẩu. .

- Ngày 01/01/2003: Công ty chuyển đổi thành Công ty cổ phần thực phẩm Sao Ta, tên thương mại FIMEX VN. .

- Ngày 07/12/2006: Công ty niêm yết và giao dịch tại HOSE. .

- Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 130 tỷ đồng. .

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. .

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng. .

- Ngày 25/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 390 tỷ đồng. .

- Ngày 23/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 402 tỷ đồng. .

- Ngày 06/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 490.44 tỷ đồng. .

- Ngày 29/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 588.5 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.