CTCP FPT (HOSE: FPT)

FPT Corporation

116,000

(%)
20/06/2025 14:06

Mở cửa116,100

Cao nhất116,900

Thấp nhất115,800

KLGD3,097,300

Vốn hóa171,834

Dư mua546,400

Dư bán298,200

Cao 52T 153,000

Thấp 52T104,200

KLBQ 52T5,208,576

NN mua641,400

% NN sở hữu40.94

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.02

Beta1.07

EPS*5,772

P/E20.10

F P/E12.74

BVPS25,759

P/B4.50

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FPT: HPG VIC MBB NVL VCB
Trending: HPG (104.566) - MBB (87.233) - NVL (80.542) - FPT (75.478) - VCB (69.890)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP FPT
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
20/06/2025116,000 (0.00%)3,270,800
19/06/2025116,000-1,000 (-0.85%)5,404,900
18/06/2025117,000-1,800 (-1.52%)6,556,700
17/06/2025118,800-200 (-0.17%)4,600,300
16/06/2025119,0003,600 (+3.12%)8,069,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/06/2025Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
02/12/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/06/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/06/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
24/08/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 50 0 30/05/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 11/06/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 13/06/2025
6 VPS (CK VPS) 50 0 04/06/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
8 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/06/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
10 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 26/05/2025
11 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
12 FPTS (CK FPT) 50 0 16/06/2025
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 13/06/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 13/06/2025
15 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/06/2025
16 VIX (CK IB) 50 0 09/06/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 15/06/2025
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 09/06/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/05/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/06/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 30/05/2025
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 13/06/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 06/06/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 06/06/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 04/06/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 03/06/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 17/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 02/06/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/06/2025
33 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
18/06/2025Nghị quyết HĐQT về việc lựa chọn công ty kiểm toán BCTC năm 2025
21/05/2025Điều lệ năm 2025
21/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc tăng Vốn điều lệ sau phát hành ESOP
23/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
23/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025

CTCP FPT

Tên đầy đủ: CTCP FPT

Tên tiếng Anh: FPT Corporation

Tên viết tắt:FPT Corp

Địa chỉ: Số 10 - Phố Phạm Văn Bạch - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Mai Thị Lan Anh

Điện thoại: (84.24) 7300 7300

Fax: (84.24) 768 7410

Email:Ir@fpt.com

Website:https://fpt.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Công nghiệp xuất bản - Ngoại trừ internet

Ngày niêm yết: 13/12/2006

Vốn điều lệ: 14,813,301,220,000

Số CP niêm yết: 1,481,330,122

Số CP đang LH: 1,481,330,122

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101248141

GPTL: 178/QĐ-TTG

Ngày cấp: 28/02/2002

GPKD: 0101248141

Ngày cấp: 13/05/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công nghệ: cung cấp các giải pháp và dịch vụ để giúp doanh nghiệp thay đổi hoàn toàn cách thức quản trị, vận hành, kinh doanh, và sản xuất.

- Viễn thông: cung cấp dịch vụ Viễn thông và Internet.

- Giáo dục: đầy đủ các cấp học, góp phần cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao.

VP đại diện:

- VPĐD tại Cần Thơ: 69 Hùng Vương - P.THới Bình - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ
- VPĐD tại Đà Nẵng: Tòa nhà FPT - 01 KCN Đà Nẵng - P.An Hải Bắc - Q.Sơn Trà - Tp.Đà Nẵng

- Ngày 13/09/1988: Tiền thân là Công ty Công nghệ thực phẩm thành lập.

- Ngày 27/10/1990: Đổi tên thành Công ty Phát triển đầu tư công nghệ FPT.

- Năm 1999: Tiến ra thị trường nước ngoài với hướng đi chiến lược là xuất khẩu phần mềm.

- Năm 2001: Ra mắt báo điện tử VnExpress, tờ báo điện tử đầu tiên của Việt Nam.

- Tháng 03/2002: Công ty tiến hành cổ phần hóa; Sản xuất sản phẩm công nghệ thương hiệu FPT.

- Năm 2006: Niêm yết trên thị trường chứng khoán; Thành lập trường ĐH FPT.

- Ngày 25/09/2008 đổi tên thành CTCP FPT.

- Năm 2012: Đầu tư mở rộng chuỗi bán lẻ sản phẩm công nghệ FPT (FPT Shop) và Đầu tư vào thương mại điện tử.

- Năm 2014: Tiến hành thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vực CNTT của Việt Nam tại thị trường nước ngoài. Trong nước, công ty bắt đầu cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền.

- Ngày 14/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,617,230,540,000 đồng.

- Ngày 22/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 5,309,611,050,000 đồng.

- Ngày 23/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,336,156,610,000 đồng.

- Ngày 19/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 6,136,367,720,000 đồng.

- Ngày 16/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,167,039,720,000 đồng.

- Ngày 11/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,783,586,880,000 đồng.

- Ngày 13/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,817,504,780.000 đồng.

- Ngày 04/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,839,874,860,000 đồng.

- Ngày 06/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,891,972,540,000 đồng.

- Ngày 06/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,075,516,490,000 đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,141,959,000,000 đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 10,970,266,000,000 đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 11,043,316,000,000 đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,604,480,660,000 đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,710,691,830,000 đồng.

- Tháng 05/2025: Tăng vốn điều lệ lên 14,813,301,220,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888