Mở cửa4,100
Cao nhất4,100
Thấp nhất4,100
KLGD
Vốn hóa48
Dư mua7,100
Dư bán
Cao 52T 4,100
Thấp 52T2,600
KLBQ 52T8
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM426
T/S cổ tức0.10
Beta-
EPS*117
P/E34.92
F P/E18.45
BVPS11,343
P/B0.36
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/03/2025 | 4,100 | (0.00%) | |
13/03/2025 | 4,100 | (0.00%) | |
12/03/2025 | 4,100 | (0.00%) | |
11/03/2025 | 4,100 | (0.00%) | |
10/03/2025 | 4,100 | (0.00%) |
12/07/2024 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 426 đồng/CP |
29/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,550 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Lâm Nghiệp Sài Gòn
Tên tiếng Anh: Saigon Forestry Import - Export Company Limited
Tên viết tắt:FORIMEX
Địa chỉ: Số 8 Hoàng Hoa Thám - P.7 - Q.Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Ngọc Toản
Điện thoại: (84.28) 3510 8880
Fax: (84 8) 3843 1335
Email:forimex@hcm.vnn.vn
Website:http://www.forimex.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp
Ngành: Trồng rừng và khai thác gỗ
Ngày niêm yết: 24/11/2017
Vốn điều lệ: 117,000,000,000
Số CP niêm yết: 11,700,000
Số CP đang LH: 11,700,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300695842
GPTL: 69/QĐ-UB
Ngày cấp: 03/03/1993
GPKD: 0300695842
Ngày cấp: 14/08/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Lâm nghiệp
- May mặc
- Chế biến gỗ phục vụ Xuất khẩu và tiêu dùng nội địa
- Nuôi trồng kinh doanh cá sấu
- Được thành lập ngày 03/03/1993, tiền thân là Công ty Lâm sản Thành Phố.
- Tháng 08/2000: sáp nhập Xí nghiệp Đồ gỗ xuất khẩu và Xí nghiệp Giống và Trồng rừng vào và đổi tên thành Công ty lâm nghiệp Sài Gòn.
- Sáp nhập Công ty Thiết bị phụ tùng cơ khí Nông nghiệp vào.
- Năm 2010: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty TNHH MTV và đổi tên thành Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sài Gòn.
- Ngày 10/11/2015: được chuyển thành CTCP Lâm Nghiệp Sài Gòn.
-Tháng 5/2016: Vốn điều lệ 117 tỷ đồng.
- Ngày 09/03/2017: trở thành công ty đại chúng.
- Ngày 24/11/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,200 đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |