CTCP Chứng khoán FPT (HOSE: FTS)

FPT Securities JSC

41,400

-200 (-0.48%)
24/01/2025 15:05

Mở cửa41,600

Cao nhất41,700

Thấp nhất41,250

KLGD1,116,700

Vốn hóa12,665

Dư mua43,500

Dư bán5,600

Cao 52T 48,100

Thấp 52T31,900

KLBQ 52T2,057,820

NN mua60,900

% NN sở hữu30.04

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.01

Beta1.81

EPS*2,094

P/E19.87

F P/E30.30

BVPS13,461

P/B3.09

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FTS: FPT HCM SSI VCI CTS
Trending: FPT (73.025) - HPG (60.278) - MBB (56.805) - NVL (46.335) - ACB (45.575)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán FPT
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/01/202541,400-200 (-0.48%)1,116,700
23/01/202541,600900 (+2.21%)1,913,700
22/01/202540,700-150 (-0.37%)923,900
21/01/202540,850 (0.00%)824,100
20/01/202540,850-50 (-0.12%)926,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
15/05/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:4
11/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
11/05/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
25/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 13/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 25 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/01/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 09/01/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
8 KIS (CK KIS) 50 10 13/01/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 VIX (CK IB) 50 0 09/01/2025
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 10/01/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 03/01/2025
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
15 YSVN (CK Yuanta) 50 0 15/01/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 10/01/2025
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 15/01/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 19/12/2024
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 30/12/2024
24 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
25 ABS (CK An Bình) 50 0 09/01/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
29 FNS (CK Funan) 50 0 14/01/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
31 EVS (CK Everest) 40 0 09/01/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
33 BOS (CK BOS) 40 0 07/01/2025
34 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
25/10/2024Nghị quyết HĐQT số 07 ngày 24/10/2024 thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Quý 3 nâm 2024 và nhiều nội dung khác
18/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
12/08/2024Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 6 năm 2024

CTCP Chứng khoán FPT

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán FPT

Tên tiếng Anh: FPT Securities JSC

Tên viết tắt:FPTS

Địa chỉ: Số 52 - Đường Lạc Long Quân - P. Bưởi - Q. Tây Hồ - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Trịnh Thanh Hằng

Điện thoại: (84.24) 3773 7070

Fax: (84.24) 3773 9058

Email:fptsecurities@fpts.com.vn

Website:http://www.fpts.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 13/01/2017

Vốn điều lệ: 3,059,193,660,000

Số CP niêm yết: 305,919,366

Số CP đang LH: 305,919,366

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102324187

GPTL: 59/UBCK-GPHÐKD

Ngày cấp: 13/07/2007

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Giao dịch chứng khoán (giao dịch chứng khoán, giao dịch ký quỹ, dịch vụ ứng trước, lưu ký chứng khoán, dịch vụ tư vấn đầu tư).

- Tư vấn doanh nghiệp (dịch vụ ngân hàng đầu tư, tư vấn quản trị doanh nghiệp, tư vấn hoàn thiện doanh nghiệp)

VP đại diện:

- Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh: 159C Phan Đăng Lưu - P. 1 – Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Tp. Đà Nẵng: Số 124 Nguyễn Thị Minh Khai - P. Hải Châu - Q. Hải Châu – Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 3553666
Fax: (84.511) 3553888

- Ngày 13/07/2007: Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 200 tỷ đồng theo theo giấy phép số 59/UBCK-GP của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.

- Ngày 24/10/2007: Thành lập Chi nhánh Hồ Chí Minh.

- Ngày 04/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 440 tỷ đồng.

- Ngày 09/05/2008: Bổ sung nghiệp vụ Bảo lãnh phát hành.

- Ngày 09/06/2008: Thành lập chi nhánh Đà Nẵng.

- Ngày 13/04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng.

- Ngày 18/06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 733,323,900,000 đồng.

- Ngày 23/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 806,648,700,000 đồng.

- Ngày 08/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 903,437,270,000 đồng.

- Ngày 13/01/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 18,000 đ/cp.

- Ngày 06/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 993,769,520,000 đồng.

- Ngày 13/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,202,440,510,000 đồng.

- Ngày 08/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,322,673,490,000 đồng.

- Ngày 16/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,454,930,970,000 đồng.

- Ngày 30/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,475,672,970,000 đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,950,600,000,000 đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,145,649,870,000 đồng.

- Ngày 07/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,003,894,160,000 đồng.

- Ngày 18/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,059,193,660,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.