CTCP Chứng khoán FPT (HOSE: FTS)

FPT Securities JSC

50,000

700 (+1.42%)
28/03/2025 15:00

Mở cửa49,600

Cao nhất50,800

Thấp nhất48,700

KLGD3,221,600

Vốn hóa15,296

Dư mua33,100

Dư bán52,700

Cao 52T 51,700

Thấp 52T34,700

KLBQ 52T2,210,351

NN mua102,500

% NN sở hữu29.75

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.01

Beta1.93

EPS*2,094

P/E23.54

F P/E35.91

BVPS13,461

P/B3.66

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FTS: FPT HCM BSI VIX SSI
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán FPT
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202550,000700 (+1.42%)3,221,600
27/03/202549,300-200 (-0.40%)2,518,100
26/03/202549,500-1,300 (-2.56%)3,345,500
25/03/202550,800-700 (-1.36%)3,000,900
24/03/202551,5001,200 (+2.39%)2,898,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
15/05/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:4
11/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
11/05/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
25/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 25 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 06/03/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 10/03/2025
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
15 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 15/03/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 10 05/03/2025
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/03/2025
24 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
25 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
29 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
31 EVS (CK Everest) 40 0 04/03/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
33 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
34 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
10/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
10/03/2025Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 12 năm 2024
10/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024

CTCP Chứng khoán FPT

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán FPT

Tên tiếng Anh: FPT Securities JSC

Tên viết tắt:FPTS

Địa chỉ: Số 52 - Đường Lạc Long Quân - P. Bưởi - Q. Tây Hồ - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Trịnh Thanh Hằng

Điện thoại: (84.24) 3773 7070

Fax: (84.24) 3773 9058

Email:fptsecurities@fpts.com.vn

Website:http://www.fpts.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 13/01/2017

Vốn điều lệ: 3,059,193,660,000

Số CP niêm yết: 305,919,366

Số CP đang LH: 305,919,366

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102324187

GPTL: 59/UBCK-GPHÐKD

Ngày cấp: 13/07/2007

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Giao dịch chứng khoán (giao dịch chứng khoán, giao dịch ký quỹ, dịch vụ ứng trước, lưu ký chứng khoán, dịch vụ tư vấn đầu tư).

- Tư vấn doanh nghiệp (dịch vụ ngân hàng đầu tư, tư vấn quản trị doanh nghiệp, tư vấn hoàn thiện doanh nghiệp)

VP đại diện:

- Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh: 159C Phan Đăng Lưu - P. 1 – Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Tp. Đà Nẵng: Số 124 Nguyễn Thị Minh Khai - P. Hải Châu - Q. Hải Châu – Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 3553666
Fax: (84.511) 3553888

- Ngày 13/07/2007: Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 200 tỷ đồng theo theo giấy phép số 59/UBCK-GP của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.

- Ngày 24/10/2007: Thành lập Chi nhánh Hồ Chí Minh.

- Ngày 04/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 440 tỷ đồng.

- Ngày 09/05/2008: Bổ sung nghiệp vụ Bảo lãnh phát hành.

- Ngày 09/06/2008: Thành lập chi nhánh Đà Nẵng.

- Ngày 13/04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng.

- Ngày 18/06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 733,323,900,000 đồng.

- Ngày 23/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 806,648,700,000 đồng.

- Ngày 08/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 903,437,270,000 đồng.

- Ngày 13/01/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 18,000 đ/cp.

- Ngày 06/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 993,769,520,000 đồng.

- Ngày 13/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,202,440,510,000 đồng.

- Ngày 08/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,322,673,490,000 đồng.

- Ngày 16/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,454,930,970,000 đồng.

- Ngày 30/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,475,672,970,000 đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,950,600,000,000 đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,145,649,870,000 đồng.

- Ngày 07/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,003,894,160,000 đồng.

- Ngày 18/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,059,193,660,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.