Chứng chỉ Quỹ ETF FPT CAPITAL VNX50 (HOSE: FUEFCV50)

FPT CAPITAL VNX50 ETF

11,450

170 (+1.51%)
14/03/2025 15:19

Mở cửa11,500

Cao nhất11,540

Thấp nhất11,450

KLGD4,500

Vốn hóa64

Dư mua600

Dư bán900

Cao 52T 12,600

Thấp 52T11,000

KLBQ 52T5,134

NN mua-

% NN sở hữu1.85

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*

P/E-

F P/E-

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FUEFCV50: FUETCC50 FUEVFVND E1VFVN30 FUEIP100 FUESSV50
Trending: HPG (109.120) - MBB (89.142) - FPT (76.938) - VIC (71.833) - VCB (71.508)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng chỉ Quỹ ETF FPT CAPITAL VNX50
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/202511,450170 (+1.51%)4,500
13/03/202511,280-20 (-0.18%)5,200
12/03/202511,30020 (+0.18%)5,200
11/03/202511,280-420 (-3.59%)5,400
10/03/202511,700100 (+0.86%)5,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/02/2025BCTC quý 4 năm 2024
04/11/2024BCTC quý 3 năm 2024
29/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
06/08/2024BCTC quý 2 năm 2024
29/07/2024Bản cáo bạch năm 2024

Chứng chỉ Quỹ ETF FPT CAPITAL VNX50

Tên đầy đủ: Chứng chỉ Quỹ ETF FPT CAPITAL VNX50

Tên tiếng Anh: FPT CAPITAL VNX50 ETF

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Số 10 - Đường Phạm Văn Bạch - P. Dịch Vọng - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thành Long

Điện thoại:

Fax:

Email:

Website:#

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết: 25/05/2023

Vốn điều lệ: 60,000,000,000

Số CP niêm yết: 5,600,000

Số CP đang LH: 5,600,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

.

- Ngày 25/05/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 9,749.98 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.