Chứng chỉ Quỹ ETF FPT CAPITAL VNX50 (HOSE: FUEFCV50)

FPT CAPITAL VNX50 ETF

11,350

-80 (-0.70%)
23/05/2025 14:51

Mở cửa11,440

Cao nhất11,440

Thấp nhất11,320

KLGD7,000

Vốn hóa64

Dư mua1,200

Dư bán2,800

Cao 52T 12,500

Thấp 52T10,900

KLBQ 52T5,122

NN mua-

% NN sở hữu1.86

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*

P/E-

F P/E-

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FUEFCV50: AST BAF DAS ELC FUESSV50
Trending: VIC (115.357) - FPT (106.016) - HPG (105.760) - MBB (95.832) - VCB (88.268)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng chỉ Quỹ ETF FPT CAPITAL VNX50
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
23/05/202511,350-80 (-0.70%)7,000
22/05/202511,430-300 (-2.56%)4,300
21/05/202511,730-390 (-3.22%)5,200
20/05/202512,120640 (+5.57%)4,200
19/05/202511,48030 (+0.26%)4,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/04/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
06/02/2025BCTC quý 4 năm 2024
04/11/2024BCTC quý 3 năm 2024
29/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
06/08/2024BCTC quý 2 năm 2024

Chứng chỉ Quỹ ETF FPT CAPITAL VNX50

Tên đầy đủ: Chứng chỉ Quỹ ETF FPT CAPITAL VNX50

Tên tiếng Anh: FPT CAPITAL VNX50 ETF

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Số 10 - Đường Phạm Văn Bạch - P. Dịch Vọng - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thành Long

Điện thoại:

Fax:

Email:

Website:#

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết: 25/05/2023

Vốn điều lệ: 60,000,000,000

Số CP niêm yết: 5,600,000

Số CP đang LH: 5,600,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

.

- Ngày 25/05/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 9,749.98 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.