Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100 (HOSE: FUEIP100)

IPAAM VN100

9,330

-360 (-3.72%)
14/03/2025 15:19

Mở cửa9,640

Cao nhất9,650

Thấp nhất9,330

KLGD300

Vốn hóa49

Dư mua1,100

Dư bán7,800

Cao 52T 9,700

Thấp 52T7,000

KLBQ 52T2,349

NN mua-

% NN sở hữu2.28

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*

P/E-

F P/E-

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FUEIP100: FUEVN100 FUESSV50 E1VFVN30 FUEFCV50 FUESSV30
Trending: HPG (109.120) - MBB (89.142) - FPT (76.938) - VIC (71.833) - VCB (71.508)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/20259,330-360 (-3.72%)300
13/03/20259,690190 (+2%)2,100
12/03/20259,500 (0.00%)9,200
11/03/20259,50090 (+0.96%)900
10/03/20259,410220 (+2.39%)1,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/02/2025BCTC quý 4 năm 2024
04/12/2024Bản cáo bạch năm 2024
04/11/2024BCTC quý 3 năm 2024
29/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
06/08/2024BCTC quý 2 năm 2024

Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100

Tên đầy đủ: Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100

Tên tiếng Anh: IPAAM VN100

Tên viết tắt:VN0FUEIP1007

Địa chỉ: Số 1 - Đường Nguyễn Thượng Hiền - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Hồ Nga

Điện thoại: 024 39410 510

Fax: 024 39410 510

Email:support@ipaam.com.vn

Website:https://ipaam.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết: 12/10/2021

Vốn điều lệ: 57,000,000,000

Số CP niêm yết: 5,300,000

Số CP đang LH: 5,300,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 37/GCN-UBCK

Ngày cấp: 14/09/2021

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

.

- Ngày 12/10/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 10,613.57 đ/CP .

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.