Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100 (HOSE: FUEIP100)

IPAAM VN100

8,860

40 (+0.45%)
22/05/2025 14:53

Mở cửa9,430

Cao nhất9,430

Thấp nhất8,830

KLGD4,000

Vốn hóa47

Dư mua4,900

Dư bán500

Cao 52T 9,800

Thấp 52T7,700

KLBQ 52T2,112

NN mua-

% NN sở hữu2.17

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-

EPS*

P/E-

F P/E-

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FUEIP100: FUEVN100 IPA KRESTON LLM TNT
Trending: FPT (112.916) - HPG (112.663) - MBB (106.030) - VIC (102.610) - VCB (84.659)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
22/05/20258,86040 (+0.45%)4,000
21/05/20258,820 (0.00%)
20/05/20258,820-10 (-0.11%)3,700
19/05/20258,830-650 (-6.86%)4,600
16/05/20259,480430 (+4.75%)2,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
16/05/2025BCTC quý 1 năm 2025
14/04/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
06/02/2025BCTC quý 4 năm 2024
04/12/2024Bản cáo bạch năm 2024
04/11/2024BCTC quý 3 năm 2024

Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100

Tên đầy đủ: Chứng chỉ Quỹ ETF IPAAM VN100

Tên tiếng Anh: IPAAM VN100

Tên viết tắt:VN0FUEIP1007

Địa chỉ: Số 1 - Đường Nguyễn Thượng Hiền - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Hồ Nga

Điện thoại: 024 39410 510

Fax: 024 39410 510

Email:support@ipaam.com.vn

Website:https://ipaam.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết: 12/10/2021

Vốn điều lệ: 57,000,000,000

Số CP niêm yết: 5,300,000

Số CP đang LH: 5,300,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 37/GCN-UBCK

Ngày cấp: 14/09/2021

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

.

- Ngày 12/10/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 10,613.57 đ/CP .

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCCQ ~ Cổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
Giá trị của một đơn vị quỹVNĐ
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.